|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL18
|
Giải ĐB |
914078 |
Giải nhất |
31502 |
Giải nhì |
28002 |
Giải ba |
22177 23886 |
Giải tư |
56741 98431 17062 03049 06353 55781 98066 |
Giải năm |
2500 |
Giải sáu |
8063 5154 4685 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22 | 3,4,8 | 1 | | 02,6 | 2 | | 5,6 | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 3,4 | 6,8 | 6 | 2,3,6 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 1,4,5,6 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
265711 |
Giải nhất |
02141 |
Giải nhì |
41820 |
Giải ba |
65809 72526 |
Giải tư |
56039 72401 01761 03962 68148 72100 41589 |
Giải năm |
1892 |
Giải sáu |
8218 2806 8526 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,6,7 9 | 0,1,4,6 | 1 | 1,8 | 6,9 | 2 | 0,62 | | 3 | 9 | | 4 | 1,8 | | 5 | | 0,22 | 6 | 1,2 | 0 | 7 | | 1,4,9 | 8 | 9 | 0,3,8 | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV18
|
Giải ĐB |
525502 |
Giải nhất |
66135 |
Giải nhì |
33227 |
Giải ba |
38822 83008 |
Giải tư |
10537 30906 57077 10860 26699 20607 51252 |
Giải năm |
6850 |
Giải sáu |
0537 8741 5127 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,2,6,7 8 | 4 | 1 | | 0,2,5,6 | 2 | 2,72 | | 3 | 5,72 | | 4 | 1 | 3 | 5 | 0,2 | 0 | 6 | 0,2 | 0,22,32,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
286308 |
Giải nhất |
57510 |
Giải nhì |
51319 |
Giải ba |
46072 13093 |
Giải tư |
40653 08689 55856 55649 55179 96869 85600 |
Giải năm |
5401 |
Giải sáu |
0572 5070 0136 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,6 7 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 0,9 | 72 | 2 | | 5,9 | 3 | 0,6 | | 4 | 9 | | 5 | 3,6 | 3,5 | 6 | 0,9 | | 7 | 0,22,9 | 0 | 8 | 9 | 1,4,6,7 8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
024600 |
Giải nhất |
21804 |
Giải nhì |
57600 |
Giải ba |
80497 20886 |
Giải tư |
82718 59348 05690 22596 36183 46677 88068 |
Giải năm |
3738 |
Giải sáu |
4054 9075 9234 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,4 | 5 | 1 | 8 | | 2 | | 8 | 3 | 4,8 | 0,3,5 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,4,8 | 8,9 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 5,7 | 1,3,4,5 6 | 8 | 3,6 | | 9 | 0,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
177799 |
Giải nhất |
73713 |
Giải nhì |
56192 |
Giải ba |
92675 04764 |
Giải tư |
98717 07418 02417 27221 89138 72581 88947 |
Giải năm |
5684 |
Giải sáu |
8709 6051 5209 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 2,5,8 | 1 | 3,72,8 | 3,9 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2,8 | 6,8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 1 | 7 | 6 | 4 | 12,4 | 7 | 5,6 | 1,3 | 8 | 1,4 | 02,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|