|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
286308 |
Giải nhất |
57510 |
Giải nhì |
51319 |
Giải ba |
46072 13093 |
Giải tư |
40653 08689 55856 55649 55179 96869 85600 |
Giải năm |
5401 |
Giải sáu |
0572 5070 0136 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,6 7 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 0,9 | 72 | 2 | | 5,9 | 3 | 0,6 | | 4 | 9 | | 5 | 3,6 | 3,5 | 6 | 0,9 | | 7 | 0,22,9 | 0 | 8 | 9 | 1,4,6,7 8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
024600 |
Giải nhất |
21804 |
Giải nhì |
57600 |
Giải ba |
80497 20886 |
Giải tư |
82718 59348 05690 22596 36183 46677 88068 |
Giải năm |
3738 |
Giải sáu |
4054 9075 9234 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,4 | 5 | 1 | 8 | | 2 | | 8 | 3 | 4,8 | 0,3,5 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,4,8 | 8,9 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 5,7 | 1,3,4,5 6 | 8 | 3,6 | | 9 | 0,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
177799 |
Giải nhất |
73713 |
Giải nhì |
56192 |
Giải ba |
92675 04764 |
Giải tư |
98717 07418 02417 27221 89138 72581 88947 |
Giải năm |
5684 |
Giải sáu |
8709 6051 5209 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 2,5,8 | 1 | 3,72,8 | 3,9 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2,8 | 6,8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 1 | 7 | 6 | 4 | 12,4 | 7 | 5,6 | 1,3 | 8 | 1,4 | 02,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
000242 |
Giải nhất |
53940 |
Giải nhì |
30827 |
Giải ba |
49405 38871 |
Giải tư |
56603 30039 31745 11038 26052 65444 46904 |
Giải năm |
6060 |
Giải sáu |
7922 8258 8070 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 3,4,5 | 7 | 1 | 3 | 22,4,5 | 2 | 22,7 | 0,1 | 3 | 8,9 | 0,4 | 4 | 0,2,4,5 | 0,4 | 5 | 2,8 | | 6 | 0 | 2 | 7 | 0,1 | 3,5 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
610377 |
Giải nhất |
42189 |
Giải nhì |
01213 |
Giải ba |
32423 52578 |
Giải tư |
47125 93675 72450 43607 39888 14875 27692 |
Giải năm |
3801 |
Giải sáu |
5081 9592 6016 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,7 | 0,7,8 | 1 | 3,6 | 92 | 2 | 3,5 | 1,2 | 3 | | | 4 | | 2,72,8 | 5 | 0 | 1 | 6 | | 0,7 | 7 | 1,52,7,8 | 7,8 | 8 | 1,5,8,9 | 8 | 9 | 22 |
|
XSST - Loại vé: K5T04
|
Giải ĐB |
775118 |
Giải nhất |
01973 |
Giải nhì |
34174 |
Giải ba |
31515 47260 |
Giải tư |
37896 86256 00836 07552 46392 84665 43097 |
Giải năm |
9950 |
Giải sáu |
9222 6060 0451 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | | 5 | 1 | 5,8 | 2,5,9 | 2 | 2,7 | 7 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | | 1,6 | 5 | 0,1,2,6 | 3,5,9 | 6 | 02,5 | 2,9 | 7 | 3,4 | 1 | 8 | | | 9 | 2,4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|