|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
248057 |
Giải nhất |
96967 |
Giải nhì |
30807 |
Giải ba |
95068 65392 |
Giải tư |
62728 83470 95865 69676 42465 95065 95395 |
Giải năm |
2444 |
Giải sáu |
8402 7065 7954 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | | 1 | 4 | 0,8,9 | 2 | 8 | | 3 | | 1,4,5 | 4 | 4 | 64,9 | 5 | 4,7 | 7 | 6 | 54,7,8 | 0,5,6 | 7 | 0,6 | 2,6 | 8 | 2 | | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
669390 |
Giải nhất |
67331 |
Giải nhì |
90819 |
Giải ba |
48303 06976 |
Giải tư |
89868 87222 02701 23401 01207 45943 69828 |
Giải năm |
8992 |
Giải sáu |
9799 8687 9118 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,3,7 | 02,3 | 1 | 8,9 | 2,9 | 2 | 2,8 | 0,4 | 3 | 1 | | 4 | 3 | | 5 | | 7,9 | 6 | 7,8 | 0,6,8 | 7 | 6 | 1,2,6 | 8 | 7 | 1,9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
335885 |
Giải nhất |
65019 |
Giải nhì |
63249 |
Giải ba |
01258 21071 |
Giải tư |
55671 70990 13982 59464 37275 00040 87205 |
Giải năm |
3165 |
Giải sáu |
0128 9577 2162 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5 | 72 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 4,8 | | 3 | | 2,6 | 4 | 0,6,9 | 0,6,7,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 2,4,5 | 7 | 7 | 12,5,7 | 2,5 | 8 | 2,5 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
700811 |
Giải nhất |
33290 |
Giải nhì |
52849 |
Giải ba |
14428 09271 |
Giải tư |
17163 70880 30120 39654 57108 30244 77733 |
Giải năm |
5326 |
Giải sáu |
2416 9655 3838 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 8 | 1,7 | 1 | 1,6 | 7,8 | 2 | 0,6,8 | 3,6 | 3 | 3,8 | 4,5 | 4 | 4,9 | 5 | 5 | 4,5 | 1,2 | 6 | 3 | | 7 | 1,2 | 0,2,3 | 8 | 0,2 | 4 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
419588 |
Giải nhất |
67404 |
Giải nhì |
48906 |
Giải ba |
94988 72945 |
Giải tư |
62716 53760 28208 34125 11866 55161 32036 |
Giải năm |
7839 |
Giải sáu |
1175 0612 3372 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6,8 | 6 | 1 | 2,6 | 1,7 | 2 | 5 | 5 | 3 | 6,9 | 0 | 4 | 5 | 2,4,72 | 5 | 3 | 0,1,3,6 | 6 | 0,1,6 | | 7 | 2,52 | 0,82 | 8 | 82 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T05
|
Giải ĐB |
864619 |
Giải nhất |
82863 |
Giải nhì |
21302 |
Giải ba |
10855 32054 |
Giải tư |
65680 00144 63249 27035 53243 40111 76269 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
5621 5237 7522 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2 | 1,2 | 1 | 1,9 | 0,22 | 2 | 1,22 | 4,6 | 3 | 4,5,7 | 3,4,5 | 4 | 3,4,9 | 3,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 3,9 | 3 | 7 | | | 8 | 0 | 1,4,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|