|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
700811 |
Giải nhất |
33290 |
Giải nhì |
52849 |
Giải ba |
14428 09271 |
Giải tư |
17163 70880 30120 39654 57108 30244 77733 |
Giải năm |
5326 |
Giải sáu |
2416 9655 3838 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 8 | 1,7 | 1 | 1,6 | 7,8 | 2 | 0,6,8 | 3,6 | 3 | 3,8 | 4,5 | 4 | 4,9 | 5 | 5 | 4,5 | 1,2 | 6 | 3 | | 7 | 1,2 | 0,2,3 | 8 | 0,2 | 4 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
419588 |
Giải nhất |
67404 |
Giải nhì |
48906 |
Giải ba |
94988 72945 |
Giải tư |
62716 53760 28208 34125 11866 55161 32036 |
Giải năm |
7839 |
Giải sáu |
1175 0612 3372 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6,8 | 6 | 1 | 2,6 | 1,7 | 2 | 5 | 5 | 3 | 6,9 | 0 | 4 | 5 | 2,4,72 | 5 | 3 | 0,1,3,6 | 6 | 0,1,6 | | 7 | 2,52 | 0,82 | 8 | 82 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T05
|
Giải ĐB |
864619 |
Giải nhất |
82863 |
Giải nhì |
21302 |
Giải ba |
10855 32054 |
Giải tư |
65680 00144 63249 27035 53243 40111 76269 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
5621 5237 7522 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2 | 1,2 | 1 | 1,9 | 0,22 | 2 | 1,22 | 4,6 | 3 | 4,5,7 | 3,4,5 | 4 | 3,4,9 | 3,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 3,9 | 3 | 7 | | | 8 | 0 | 1,4,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
956854 |
Giải nhất |
11069 |
Giải nhì |
13063 |
Giải ba |
15071 70687 |
Giải tư |
97651 68351 87359 43279 97644 70854 54643 |
Giải năm |
3844 |
Giải sáu |
6629 9906 4045 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 52,7 | 1 | | | 2 | 9 | 4,6 | 3 | | 42,53 | 4 | 3,42,5 | 4 | 5 | 12,43,9 | 02 | 6 | 3,9 | 8 | 7 | 1,9 | | 8 | 7 | 2,5,6,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
864898 |
Giải nhất |
36740 |
Giải nhì |
07217 |
Giải ba |
28634 71032 |
Giải tư |
78635 65561 41237 13723 01405 23282 61180 |
Giải năm |
0936 |
Giải sáu |
8804 1084 4529 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,5 | 2,6 | 1 | 7 | 3,8 | 2 | 1,3,9 | 2 | 3 | 2,4,5,6 7 | 0,3,8 | 4 | 0 | 0,3 | 5 | | 3,8 | 6 | 1 | 1,3 | 7 | | 9 | 8 | 0,2,4,6 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T5K1
|
Giải ĐB |
916296 |
Giải nhất |
68351 |
Giải nhì |
30630 |
Giải ba |
73916 40480 |
Giải tư |
71742 04737 91087 58872 39597 06604 76387 |
Giải năm |
1230 |
Giải sáu |
0351 4744 7472 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 4 | 52 | 1 | 6 | 4,72 | 2 | | 4 | 3 | 02,7 | 0,4 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 12 | 1,9 | 6 | | 3,82,92 | 7 | 22 | | 8 | 0,72 | | 9 | 6,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|