|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
725785 |
Giải nhất |
43033 |
Giải nhì |
41625 |
Giải ba |
83445 85068 |
Giải tư |
01808 74214 10765 97697 48828 36387 19063 |
Giải năm |
8178 |
Giải sáu |
5505 7362 2662 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 3,4 | 62 | 2 | 5,8 | 1,3,6 | 3 | 3 | 1 | 4 | 5 | 0,2,4,6 8 | 5 | 1 | | 6 | 22,3,5,8 | 8,9 | 7 | 8 | 0,2,6,7 | 8 | 5,7 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S27
|
Giải ĐB |
499909 |
Giải nhất |
99992 |
Giải nhì |
32233 |
Giải ba |
64789 44719 |
Giải tư |
60239 95716 01263 42585 78531 03619 89199 |
Giải năm |
6673 |
Giải sáu |
9276 3745 5432 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 3 | 1 | 6,92 | 3,6,9 | 2 | | 0,3,6,7 | 3 | 1,2,3,9 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 1,7 | 6 | 2,3 | | 7 | 3,6 | | 8 | 5,9 | 0,12,3,8 9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T07K1
|
Giải ĐB |
783767 |
Giải nhất |
80130 |
Giải nhì |
56455 |
Giải ba |
09095 54130 |
Giải tư |
01306 64174 76436 45984 68128 37479 24166 |
Giải năm |
4456 |
Giải sáu |
9569 3620 7405 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 5,6 | | 1 | 8 | | 2 | 0,8 | | 3 | 02,6 | 7,8 | 4 | | 0,5,7,9 | 5 | 5,6 | 0,3,5,6 | 6 | 6,7,9 | 6 | 7 | 4,5,9 | 1,2 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E6
|
Giải ĐB |
097723 |
Giải nhất |
42843 |
Giải nhì |
82883 |
Giải ba |
53778 32425 |
Giải tư |
67394 72528 10123 75968 38597 45647 42221 |
Giải năm |
6326 |
Giải sáu |
4966 6001 7184 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,7 | 1 | | | 2 | 1,32,5,6 8 | 22,4,8 | 3 | | 82,9 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | | 2,6 | 6 | 6,8 | 4,9 | 7 | 1,8 | 2,6,7 | 8 | 3,42 | | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
518901 |
Giải nhất |
48622 |
Giải nhì |
73855 |
Giải ba |
26874 36481 |
Giải tư |
46041 99930 94533 78203 69944 78923 60448 |
Giải năm |
8243 |
Giải sáu |
1728 8367 4391 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3 | 0,4,8,9 | 1 | | 22 | 2 | 22,3,8 | 0,2,3,4 | 3 | 0,3 | 4,7 | 4 | 1,3,4,8 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 4 | 2,4 | 8 | 1 | 6 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K5
|
Giải ĐB |
743942 |
Giải nhất |
33763 |
Giải nhì |
80145 |
Giải ba |
21508 95572 |
Giải tư |
99539 04240 06544 33359 92898 28667 12763 |
Giải năm |
2428 |
Giải sáu |
8058 7668 1813 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5,8 | | 1 | 3 | 4,7 | 2 | 8 | 1,62 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 0,2,4,5 | 0,4 | 5 | 8,9 | | 6 | 32,7,8 | 6 | 7 | 2 | 0,2,5,6 9 | 8 | | 3,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|