|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
308118 |
Giải nhất |
38147 |
Giải nhì |
86564 |
Giải ba |
29859 62684 |
Giải tư |
20350 58994 79235 96882 46701 98589 02089 |
Giải năm |
2233 |
Giải sáu |
9695 2099 4810 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,8 | 8 | 2 | | 3 | 3 | 3,5 | 6,8,9 | 4 | 5,7 | 3,4,9 | 5 | 0,9 | | 6 | 4 | 4 | 7 | | 1 | 8 | 2,4,93 | 5,83,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: S28
|
Giải ĐB |
039060 |
Giải nhất |
55969 |
Giải nhì |
46631 |
Giải ba |
64468 67119 |
Giải tư |
34271 07855 54267 90670 96704 83829 98106 |
Giải năm |
5183 |
Giải sáu |
5617 6856 3718 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,6 | 3,7 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 9 | 8 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | | 5 | 5 | 5,6 | 0,5 | 6 | 0,7,8,9 | 1,6 | 7 | 0,1,8 | 1,6,7 | 8 | 3,4 | 1,2,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T07K2
|
Giải ĐB |
136798 |
Giải nhất |
92896 |
Giải nhì |
38817 |
Giải ba |
07706 74018 |
Giải tư |
25851 83257 35839 93849 81183 77312 21468 |
Giải năm |
3985 |
Giải sáu |
8738 9913 8656 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 5 | 1 | 2,3,7,8 | 1 | 2 | | 1,6,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 7,9 | 8 | 5 | 1,6,7 | 0,5,9 | 6 | 3,8 | 1,4,5 | 7 | | 1,3,6,9 | 8 | 3,5 | 3,4 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
652334 |
Giải nhất |
25549 |
Giải nhì |
70575 |
Giải ba |
82472 93918 |
Giải tư |
43486 20580 61661 84649 16964 38567 94612 |
Giải năm |
9526 |
Giải sáu |
5388 1848 0992 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 6 | 1 | 2,8 | 1,7,9 | 2 | 6 | 6 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 8,92 | 7 | 5 | | 2,8 | 6 | 1,3,4,7 | 6 | 7 | 2,5,9 | 1,4,8 | 8 | 0,6,8 | 42,7 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
468856 |
Giải nhất |
42358 |
Giải nhì |
00852 |
Giải ba |
58950 39753 |
Giải tư |
17641 17557 70262 25806 11081 14638 43822 |
Giải năm |
8787 |
Giải sáu |
8833 0038 7309 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,9 | 4,8 | 1 | | 2,5,6 | 2 | 2,7 | 3,5 | 3 | 3,82 | | 4 | 1 | | 5 | 0,2,3,6 7,8,9 | 0,5 | 6 | 2 | 2,5,8 | 7 | | 32,5 | 8 | 1,7 | 0,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
090206 |
Giải nhất |
47490 |
Giải nhì |
37371 |
Giải ba |
66588 26152 |
Giải tư |
15733 86745 87877 83209 53101 53720 71611 |
Giải năm |
8428 |
Giải sáu |
6639 5267 8974 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,6,9 | 0,1,7 | 1 | 1 | 5 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 3,4,8,9 | 3,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 2 | 0 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,4,7 | 2,3,8 | 8 | 8 | 0,3 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|