|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8A2
|
Giải ĐB |
324526 |
Giải nhất |
38109 |
Giải nhì |
70347 |
Giải ba |
07080 79898 |
Giải tư |
66441 01839 61952 71913 48314 14575 56793 |
Giải năm |
2629 |
Giải sáu |
9067 1135 1811 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 1,3,4 | 5,6 | 2 | 6,9 | 1,9 | 3 | 5,9 | 1 | 4 | 1,7 | 3,7 | 5 | 2 | 2 | 6 | 2,7 | 4,6 | 7 | 5,9 | 9 | 8 | 0 | 0,2,3,7 | 9 | 3,8 |
|
XSDT - Loại vé: H31
|
Giải ĐB |
191095 |
Giải nhất |
84898 |
Giải nhì |
33225 |
Giải ba |
81044 54952 |
Giải tư |
24846 99365 21871 78032 42573 70969 73467 |
Giải năm |
4533 |
Giải sáu |
4276 4501 8407 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,7,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 5 | 3,6,7 | 3 | 2,3 | 4 | 4 | 4,6 | 2,6,9 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 3,5,7,9 | 0,6 | 7 | 1,3,6 | 9 | 8 | | 6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K1
|
Giải ĐB |
276947 |
Giải nhất |
54484 |
Giải nhì |
77803 |
Giải ba |
53527 62784 |
Giải tư |
41744 85221 75313 85331 01554 37007 64788 |
Giải năm |
0893 |
Giải sáu |
7808 7377 5386 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,8 | 2,3 | 1 | 3 | | 2 | 1,7 | 0,1,9 | 3 | 1,7 | 4,5,82 | 4 | 4,7 | | 5 | 4 | 7,8 | 6 | | 0,2,3,4 7 | 7 | 6,7 | 0,8 | 8 | 42,6,8 | | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7E
|
Giải ĐB |
875227 |
Giải nhất |
61081 |
Giải nhì |
15977 |
Giải ba |
23964 13730 |
Giải tư |
52672 27776 86767 67711 49512 94642 87171 |
Giải năm |
8353 |
Giải sáu |
2436 1730 7614 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 1,7,8 | 1 | 1,2,4 | 1,4,7 | 2 | 7 | 5 | 3 | 02,6,7 | 1,6 | 4 | 2 | | 5 | 3 | 3,7 | 6 | 4,7 | 2,3,6,7 9 | 7 | 1,2,6,7 | | 8 | 1 | | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
140353 |
Giải nhất |
77756 |
Giải nhì |
37058 |
Giải ba |
84347 27317 |
Giải tư |
37811 90402 89959 38953 60148 28903 65155 |
Giải năm |
5634 |
Giải sáu |
1027 2541 7040 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,5 | 1,4 | 1 | 1,7 | 0 | 2 | 7 | 0,52 | 3 | 42 | 32 | 4 | 0,1,7,8 | 0,5 | 5 | 32,5,6,8 9 | 5 | 6 | | 1,2,4 | 7 | | 4,5 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K5
|
Giải ĐB |
276605 |
Giải nhất |
34059 |
Giải nhì |
44820 |
Giải ba |
47454 97108 |
Giải tư |
80396 61761 88305 85218 92298 85817 66532 |
Giải năm |
9349 |
Giải sáu |
8217 6210 6766 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 52,8 | 6 | 1 | 0,72,8 | 3 | 2 | 0 | | 3 | 2 | 5 | 4 | 9 | 02,6 | 5 | 4,9 | 6,9 | 6 | 1,5,6 | 12 | 7 | | 0,1,92 | 8 | | 4,5 | 9 | 6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|