|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL26
|
Giải ĐB |
194913 |
Giải nhất |
71927 |
Giải nhì |
81586 |
Giải ba |
60090 97852 |
Giải tư |
92192 53289 40437 97652 53273 86446 73755 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
1354 3051 8007 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 3,6 | 52,9 | 2 | 7 | 0,1,7 | 3 | 7 | 5 | 4 | 6 | 5 | 5 | 1,22,4,5 | 1,4,8 | 6 | | 0,2,3 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
311578 |
Giải nhất |
26106 |
Giải nhì |
81649 |
Giải ba |
60588 33748 |
Giải tư |
54144 05532 52750 92817 39747 28464 56900 |
Giải năm |
6789 |
Giải sáu |
9996 9110 3385 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,5 | 0 | 02,6 | 1 | 1 | 0,1,7 | 3 | 2 | | | 3 | 2 | 4,6 | 4 | 4,7,8,9 | 8 | 5 | 0 | 0,9 | 6 | 4 | 1,4 | 7 | 8 | 4,7,8 | 8 | 5,8,9 | 4,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV26
|
Giải ĐB |
151840 |
Giải nhất |
63231 |
Giải nhì |
87116 |
Giải ba |
56425 78009 |
Giải tư |
64602 70093 28174 72107 56423 79134 13043 |
Giải năm |
8321 |
Giải sáu |
3919 0198 5980 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,7,9 | 2,3 | 1 | 6,9 | 0,3,5 | 2 | 1,3,5 | 2,4,9 | 3 | 1,2,4 | 3,7 | 4 | 0,3 | 2 | 5 | 2 | 1 | 6 | | 0 | 7 | 4 | 9 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
840675 |
Giải nhất |
25431 |
Giải nhì |
27010 |
Giải ba |
05799 90898 |
Giải tư |
24924 31194 34680 25206 66984 28181 64396 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
7917 8728 3223 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,9 | 3,8 | 1 | 0,7 | | 2 | 3,4,8 | 2,4 | 3 | 1,8 | 2,8,9 | 4 | 3 | 7 | 5 | | 0,9 | 6 | | 1 | 7 | 5 | 2,3,9 | 8 | 0,1,4 | 0,9 | 9 | 4,6,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
185999 |
Giải nhất |
23714 |
Giải nhì |
21115 |
Giải ba |
48775 33512 |
Giải tư |
96848 63648 89841 40575 03681 57541 90941 |
Giải năm |
2496 |
Giải sáu |
8872 8179 7985 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 43,8 | 1 | 2,4,5 | 1,7 | 2 | | | 3 | | 1 | 4 | 13,82 | 1,72,82 | 5 | | 9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2,52,9 | 42 | 8 | 1,52 | 7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
410460 |
Giải nhất |
40723 |
Giải nhì |
14296 |
Giải ba |
55596 87016 |
Giải tư |
09184 33878 55707 26098 79218 86391 98075 |
Giải năm |
4767 |
Giải sáu |
8179 5665 8478 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 6,8 | | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 8 | 4 | | 6,7 | 5 | | 1,92 | 6 | 0,5,7 | 0,6,8 | 7 | 5,82,9 | 1,72,9 | 8 | 3,4,7 | 7 | 9 | 1,62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|