|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
840675 |
Giải nhất |
25431 |
Giải nhì |
27010 |
Giải ba |
05799 90898 |
Giải tư |
24924 31194 34680 25206 66984 28181 64396 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
7917 8728 3223 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,9 | 3,8 | 1 | 0,7 | | 2 | 3,4,8 | 2,4 | 3 | 1,8 | 2,8,9 | 4 | 3 | 7 | 5 | | 0,9 | 6 | | 1 | 7 | 5 | 2,3,9 | 8 | 0,1,4 | 0,9 | 9 | 4,6,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
185999 |
Giải nhất |
23714 |
Giải nhì |
21115 |
Giải ba |
48775 33512 |
Giải tư |
96848 63648 89841 40575 03681 57541 90941 |
Giải năm |
2496 |
Giải sáu |
8872 8179 7985 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 43,8 | 1 | 2,4,5 | 1,7 | 2 | | | 3 | | 1 | 4 | 13,82 | 1,72,82 | 5 | | 9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2,52,9 | 42 | 8 | 1,52 | 7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
410460 |
Giải nhất |
40723 |
Giải nhì |
14296 |
Giải ba |
55596 87016 |
Giải tư |
09184 33878 55707 26098 79218 86391 98075 |
Giải năm |
4767 |
Giải sáu |
8179 5665 8478 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 6,8 | | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 8 | 4 | | 6,7 | 5 | | 1,92 | 6 | 0,5,7 | 0,6,8 | 7 | 5,82,9 | 1,72,9 | 8 | 3,4,7 | 7 | 9 | 1,62,8 |
|
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
911645 |
Giải nhất |
38763 |
Giải nhì |
04953 |
Giải ba |
49400 49584 |
Giải tư |
87321 35023 72951 22867 47908 83872 18862 |
Giải năm |
5111 |
Giải sáu |
4804 0782 0098 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,8 | 1,2,5,9 | 1 | 1 | 6,7,8 | 2 | 1,3 | 2,5,6 | 3 | 7 | 0,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1,3 | | 6 | 2,3,7 | 3,6 | 7 | 2 | 0,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 1,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
146311 |
Giải nhất |
55525 |
Giải nhì |
64536 |
Giải ba |
78586 94383 |
Giải tư |
11236 21399 21345 55386 63874 74466 76696 |
Giải năm |
7627 |
Giải sáu |
7036 9263 7630 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1 | 1 | 1 | | 2 | 5,7 | 6,82 | 3 | 0,63 | 7 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 33,6,82,9 | 6 | 3,6 | 2 | 7 | 4 | 8 | 8 | 32,62,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T06
|
Giải ĐB |
143024 |
Giải nhất |
86072 |
Giải nhì |
35503 |
Giải ba |
66797 85368 |
Giải tư |
94968 72370 54169 61159 96653 08236 45150 |
Giải năm |
9283 |
Giải sáu |
0240 2804 5042 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3,4 | | 1 | | 4,7 | 2 | 4 | 0,5,8 | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 0,2,9 | | 5 | 0,3,9 | 3,7 | 6 | 82,9 | 9 | 7 | 0,2,6 | 62 | 8 | 3 | 4,5,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|