|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
911645 |
Giải nhất |
38763 |
Giải nhì |
04953 |
Giải ba |
49400 49584 |
Giải tư |
87321 35023 72951 22867 47908 83872 18862 |
Giải năm |
5111 |
Giải sáu |
4804 0782 0098 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,8 | 1,2,5,9 | 1 | 1 | 6,7,8 | 2 | 1,3 | 2,5,6 | 3 | 7 | 0,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1,3 | | 6 | 2,3,7 | 3,6 | 7 | 2 | 0,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 1,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
146311 |
Giải nhất |
55525 |
Giải nhì |
64536 |
Giải ba |
78586 94383 |
Giải tư |
11236 21399 21345 55386 63874 74466 76696 |
Giải năm |
7627 |
Giải sáu |
7036 9263 7630 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1 | 1 | 1 | | 2 | 5,7 | 6,82 | 3 | 0,63 | 7 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 33,6,82,9 | 6 | 3,6 | 2 | 7 | 4 | 8 | 8 | 32,62,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T06
|
Giải ĐB |
143024 |
Giải nhất |
86072 |
Giải nhì |
35503 |
Giải ba |
66797 85368 |
Giải tư |
94968 72370 54169 61159 96653 08236 45150 |
Giải năm |
9283 |
Giải sáu |
0240 2804 5042 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3,4 | | 1 | | 4,7 | 2 | 4 | 0,5,8 | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 0,2,9 | | 5 | 0,3,9 | 3,7 | 6 | 82,9 | 9 | 7 | 0,2,6 | 62 | 8 | 3 | 4,5,6 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
038510 |
Giải nhất |
33155 |
Giải nhì |
49565 |
Giải ba |
32787 18503 |
Giải tư |
99317 28764 87053 40740 51729 06812 17169 |
Giải năm |
5565 |
Giải sáu |
0487 3704 6618 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,4,9 | | 1 | 0,2,7,8 | 1 | 2 | 9 | 0,5 | 3 | 8 | 0,6 | 4 | 0 | 5,62 | 5 | 3,5 | | 6 | 4,52,9 | 1,82 | 7 | | 1,3 | 8 | 72 | 0,2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
502082 |
Giải nhất |
76265 |
Giải nhì |
73710 |
Giải ba |
71553 29112 |
Giải tư |
65422 12376 02291 51909 22222 36261 99587 |
Giải năm |
4750 |
Giải sáu |
3142 7858 6045 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,23,4,8 | 2 | 23 | 52 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 0,32,8 | 7 | 6 | 1,5 | 8 | 7 | 6 | 5 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
643285 |
Giải nhất |
38389 |
Giải nhì |
43545 |
Giải ba |
25515 26452 |
Giải tư |
16300 29138 51375 56412 72785 05579 36913 |
Giải năm |
4689 |
Giải sáu |
5320 0658 4713 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0 | | 1 | 2,32,52 | 1,5 | 2 | 0 | 12 | 3 | 0,8 | | 4 | 5 | 12,4,7,82 | 5 | 2,8 | | 6 | | | 7 | 5,9 | 3,5 | 8 | 52,92 | 7,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|