|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL25
|
Giải ĐB |
481825 |
Giải nhất |
62573 |
Giải nhì |
68792 |
Giải ba |
38909 73393 |
Giải tư |
25417 64337 00000 52878 90725 55972 00223 |
Giải năm |
6076 |
Giải sáu |
5392 0565 6216 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | | 1 | 4,6,7 | 7,92 | 2 | 3,52 | 2,7,9 | 3 | 7 | 1 | 4 | | 22,6 | 5 | | 1,7 | 6 | 5 | 1,3,7 | 7 | 2,3,6,7 8 | 7 | 8 | | 0 | 9 | 22,3 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
493875 |
Giải nhất |
83348 |
Giải nhì |
11603 |
Giải ba |
67380 07411 |
Giải tư |
95662 22648 05890 00361 52599 23881 83712 |
Giải năm |
0756 |
Giải sáu |
1031 5539 7978 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | 1,3,62,8 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | | 0 | 3 | 1,9 | | 4 | 82 | 7 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 12,2 | | 7 | 5,8 | 42,7 | 8 | 0,1,6 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV25
|
Giải ĐB |
654468 |
Giải nhất |
40686 |
Giải nhì |
90780 |
Giải ba |
80354 37018 |
Giải tư |
07626 63822 32675 88610 59544 90302 16523 |
Giải năm |
1406 |
Giải sáu |
4362 5455 5644 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,6,7 | | 1 | 0,8 | 0,2,6 | 2 | 2,3,6 | 2 | 3 | | 42,5,9 | 4 | 42 | 5,7 | 5 | 4,5 | 0,2,8 | 6 | 2,8 | 0 | 7 | 5 | 1,6 | 8 | 0,6 | | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
652910 |
Giải nhất |
62987 |
Giải nhì |
00556 |
Giải ba |
73392 54825 |
Giải tư |
35816 85741 33309 84717 28074 94116 85545 |
Giải năm |
2282 |
Giải sáu |
7349 2805 1111 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,9 | 1,4 | 1 | 0,1,62,7 | 8,9 | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 1,5,6,9 | 0,2,4 | 5 | 6 | 12,4,5 | 6 | | 1,8 | 7 | 4 | | 8 | 2,7 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
540781 |
Giải nhất |
88032 |
Giải nhì |
18368 |
Giải ba |
54679 02068 |
Giải tư |
51264 11284 41294 62604 27100 46966 15002 |
Giải năm |
5440 |
Giải sáu |
9716 3753 9895 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,4 | 8 | 1 | 4,6 | 0,3 | 2 | | 5 | 3 | 2 | 0,1,6,8 9 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 3,5 | 1,6 | 6 | 4,6,82 | | 7 | 9 | 62 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
783316 |
Giải nhất |
51554 |
Giải nhì |
59119 |
Giải ba |
84081 94436 |
Giải tư |
28400 32087 31458 03835 88739 11832 68536 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
8057 2608 2978 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | | 7 | 3 | 2,5,62,9 | 5 | 4 | 8 | 3 | 5 | 4,7,8 | 1,32 | 6 | | 5,8 | 7 | 3,8,9 | 0,4,5,7 | 8 | 1,7 | 1,3,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|