|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
981163 |
Giải nhất |
87133 |
Giải nhì |
17296 |
Giải ba |
57957 57760 |
Giải tư |
22175 58004 43399 19961 63332 40786 64588 |
Giải năm |
9961 |
Giải sáu |
5224 3894 3096 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4 | 62 | 1 | | 3 | 2 | 4 | 3,6 | 3 | 2,3,6 | 0,2,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 7 | 3,8,92 | 6 | 0,12,3 | 5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 6,8 | 9 | 9 | 4,62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
461876 |
Giải nhất |
90707 |
Giải nhì |
13491 |
Giải ba |
84860 60277 |
Giải tư |
54814 69344 31282 71782 25524 43783 72093 |
Giải năm |
1983 |
Giải sáu |
4883 9594 0612 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 92 | 1 | 2,4 | 1,82 | 2 | 4 | 83,9 | 3 | | 1,2,4,9 | 4 | 4 | | 5 | | 7 | 6 | 0 | 0,7,9 | 7 | 6,7 | | 8 | 22,33 | | 9 | 12,3,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
268430 |
Giải nhất |
09632 |
Giải nhì |
37810 |
Giải ba |
35199 22063 |
Giải tư |
14098 69164 24253 37698 75247 84689 30296 |
Giải năm |
1983 |
Giải sáu |
3802 2650 3463 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2 | | 1 | 0 | 0,3 | 2 | | 5,63,8 | 3 | 0,2 | 6 | 4 | 7 | | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 33,4,7 | 4,6 | 7 | | 92 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 6,82,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 7F2
|
Giải ĐB |
607905 |
Giải nhất |
53736 |
Giải nhì |
07824 |
Giải ba |
15605 45450 |
Giải tư |
77219 87589 05934 10561 95015 55014 77730 |
Giải năm |
7176 |
Giải sáu |
6796 5352 3785 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 52 | 62,8 | 1 | 4,5,9 | 5 | 2 | 4 | | 3 | 0,4,6 | 1,2,3 | 4 | | 02,1,8 | 5 | 0,2 | 3,7,9 | 6 | 12 | | 7 | 6 | | 8 | 1,5,9 | 1,8 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: C31
|
Giải ĐB |
075218 |
Giải nhất |
50755 |
Giải nhì |
69680 |
Giải ba |
45897 03424 |
Giải tư |
71588 95188 38451 34146 29178 03294 49332 |
Giải năm |
8246 |
Giải sáu |
9126 9489 1497 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5 | 1 | 8 | 32 | 2 | 4,6 | | 3 | 22 | 2,9 | 4 | 62 | 5 | 5 | 1,5,9 | 2,42 | 6 | | 92 | 7 | 8 | 1,7,82 | 8 | 0,82,9 | 5,8 | 9 | 4,72 |
|
XSCM - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
310966 |
Giải nhất |
65135 |
Giải nhì |
04096 |
Giải ba |
69103 15042 |
Giải tư |
49584 04514 99112 98705 89721 05140 23599 |
Giải năm |
8128 |
Giải sáu |
0070 6925 8498 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 2,4 | 1,4 | 2 | 1,5,8 | 0,7 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | 0,2 | 0,2,3 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | | 7 | 0,3 | 2,92 | 8 | 4 | 9 | 9 | 6,82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|