|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
293331 |
Giải nhất |
71517 |
Giải nhì |
68915 |
Giải ba |
34235 79026 |
Giải tư |
62754 97862 08778 07909 14403 09027 38558 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
1469 4739 0808 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82,9 | 3 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | | 1,3,7,8 | 5 | 4,8 | 2 | 6 | 2,9 | 1,2 | 7 | 5,8 | 02,5,7 | 8 | 5 | 0,3,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
642712 |
Giải nhất |
33977 |
Giải nhì |
86037 |
Giải ba |
69578 60335 |
Giải tư |
40108 19491 09686 97150 30799 80898 71715 |
Giải năm |
1432 |
Giải sáu |
4341 4877 2226 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,8 | 0,3,4,9 | 1 | 2,5 | 1,3 | 2 | 6 | | 3 | 1,2,5,7 | | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 0 | 2,8 | 6 | | 3,72 | 7 | 72,8 | 0,7,9 | 8 | 6 | 9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
935812 |
Giải nhất |
47118 |
Giải nhì |
33798 |
Giải ba |
87828 94324 |
Giải tư |
87175 93068 42342 03164 68559 80477 97478 |
Giải năm |
6734 |
Giải sáu |
7029 9111 6891 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,9 | 1 | 1,2,8 | 1,4 | 2 | 4,8,92 | | 3 | 4,8 | 2,3,6 | 4 | 2 | 7 | 5 | 9 | | 6 | 4,8 | 7 | 7 | 5,7,8 | 1,2,3,6 7,9 | 8 | | 22,5 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
813869 |
Giải nhất |
31537 |
Giải nhì |
59824 |
Giải ba |
88007 48481 |
Giải tư |
73601 27561 12013 95092 12417 33005 14616 |
Giải năm |
6786 |
Giải sáu |
2948 3850 7055 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,5,7 | 0,6,8 | 1 | 0,3,6,7 | 92 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7 | 2 | 4 | 8 | 0,5 | 5 | 0,5 | 1,8 | 6 | 1,9 | 0,1,3 | 7 | | 4 | 8 | 1,6 | 6 | 9 | 22 |
|
XSDT - Loại vé: C32
|
Giải ĐB |
451558 |
Giải nhất |
87619 |
Giải nhì |
37462 |
Giải ba |
57563 58501 |
Giải tư |
86561 32032 66094 02922 43708 01275 72891 |
Giải năm |
6040 |
Giải sáu |
0531 5920 2031 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,8 | 0,32,6,9 | 1 | 9 | 2,3,6,8 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | 12,2 | 9 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | 8 | | 6 | 1,2,3 | | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
903024 |
Giải nhất |
67496 |
Giải nhì |
28266 |
Giải ba |
68456 60390 |
Giải tư |
50158 94582 86729 69032 53058 51730 88417 |
Giải năm |
0537 |
Giải sáu |
1714 6279 5463 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 4,7 | 3,8,9 | 2 | 3,4,9 | 2,6 | 3 | 0,2,7 | 1,2 | 4 | | | 5 | 6,82 | 5,6,9 | 6 | 3,6 | 1,3 | 7 | 9 | 52 | 8 | 2 | 2,7 | 9 | 0,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|