|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
238948 |
Giải nhất |
19225 |
Giải nhì |
39292 |
Giải ba |
98820 73484 |
Giải tư |
90769 12447 43555 42710 79650 90952 71558 |
Giải năm |
0802 |
Giải sáu |
6528 5822 4379 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 2,8 | | 1 | 0 | 0,2,5,9 | 2 | 0,2,5,8 | | 3 | | 8 | 4 | 7,8 | 2,5 | 5 | 0,2,5,8 | | 6 | 9 | 4,7 | 7 | 7,9 | 0,2,4,5 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
980015 |
Giải nhất |
67708 |
Giải nhì |
08617 |
Giải ba |
18719 99193 |
Giải tư |
94655 93698 76009 79244 32846 90805 37962 |
Giải năm |
6313 |
Giải sáu |
5582 6757 2584 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8,9 | | 1 | 3,5,7,9 | 6,8 | 2 | | 1,9 | 3 | | 4,8 | 4 | 0,4,6,9 | 0,1,5 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 2 | 1,5 | 7 | | 0,9 | 8 | 2,4 | 0,1,4 | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
050387 |
Giải nhất |
26843 |
Giải nhì |
77822 |
Giải ba |
04906 94415 |
Giải tư |
38656 64161 11665 21595 33939 94595 24130 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
7926 8700 4443 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,6 | 6 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,6 | 42 | 3 | 0,9 | | 4 | 32 | 1,6,7,92 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 1,5 | 82 | 7 | 5 | | 8 | 72 | 3,9 | 9 | 52,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
293331 |
Giải nhất |
71517 |
Giải nhì |
68915 |
Giải ba |
34235 79026 |
Giải tư |
62754 97862 08778 07909 14403 09027 38558 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
1469 4739 0808 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82,9 | 3 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | | 1,3,7,8 | 5 | 4,8 | 2 | 6 | 2,9 | 1,2 | 7 | 5,8 | 02,5,7 | 8 | 5 | 0,3,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
642712 |
Giải nhất |
33977 |
Giải nhì |
86037 |
Giải ba |
69578 60335 |
Giải tư |
40108 19491 09686 97150 30799 80898 71715 |
Giải năm |
1432 |
Giải sáu |
4341 4877 2226 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,8 | 0,3,4,9 | 1 | 2,5 | 1,3 | 2 | 6 | | 3 | 1,2,5,7 | | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 0 | 2,8 | 6 | | 3,72 | 7 | 72,8 | 0,7,9 | 8 | 6 | 9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
935812 |
Giải nhất |
47118 |
Giải nhì |
33798 |
Giải ba |
87828 94324 |
Giải tư |
87175 93068 42342 03164 68559 80477 97478 |
Giải năm |
6734 |
Giải sáu |
7029 9111 6891 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,9 | 1 | 1,2,8 | 1,4 | 2 | 4,8,92 | | 3 | 4,8 | 2,3,6 | 4 | 2 | 7 | 5 | 9 | | 6 | 4,8 | 7 | 7 | 5,7,8 | 1,2,3,6 7,9 | 8 | | 22,5 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|