|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
062915 |
Giải nhất |
54552 |
Giải nhì |
61539 |
Giải ba |
54487 90565 |
Giải tư |
76138 30978 10789 91384 03150 62532 77469 |
Giải năm |
5471 |
Giải sáu |
8488 1884 7686 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 7,9 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,8,9 | 82 | 4 | | 1,6 | 5 | 0,2 | 8 | 6 | 5,9 | 8 | 7 | 1,8 | 3,7,8 | 8 | 42,6,7,8 9 | 3,6,8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
147881 |
Giải nhất |
64001 |
Giải nhì |
29630 |
Giải ba |
79640 56657 |
Giải tư |
06056 44831 83325 66613 81414 84157 60356 |
Giải năm |
0591 |
Giải sáu |
3876 6579 8107 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,7 | 0,3,8,9 | 1 | 3,4 | | 2 | 5 | 1 | 3 | 0,1 | 1 | 4 | 0,7 | 2 | 5 | 62,72 | 52,7 | 6 | | 0,4,52,9 | 7 | 6,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K1
|
Giải ĐB |
309297 |
Giải nhất |
01663 |
Giải nhì |
15314 |
Giải ba |
02921 23201 |
Giải tư |
72706 63828 16668 02197 56222 75739 64505 |
Giải năm |
3097 |
Giải sáu |
0287 8517 4115 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6 | 0,2 | 1 | 4,5,7 | 2,9 | 2 | 1,2,8 | 6 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 0,1 | 5 | 7 | 0 | 6 | 3,8 | 1,5,8,93 | 7 | | 2,6 | 8 | 7 | 3 | 9 | 2,73 |
|
XSHCM - Loại vé: 7F2
|
Giải ĐB |
104822 |
Giải nhất |
29771 |
Giải nhì |
88232 |
Giải ba |
71494 95150 |
Giải tư |
40517 49833 99602 02727 26658 73245 21861 |
Giải năm |
0413 |
Giải sáu |
1929 2711 0995 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 1,6,7 | 1 | 1,3,7 | 0,2,3 | 2 | 2,5,7,9 | 1,3 | 3 | 2,3 | 9 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 0,8 | | 6 | 1,8 | 1,2 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | | 2 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: N31
|
Giải ĐB |
713613 |
Giải nhất |
22933 |
Giải nhì |
38145 |
Giải ba |
50862 88929 |
Giải tư |
51480 63058 53652 29984 69443 97613 85085 |
Giải năm |
8645 |
Giải sáu |
6225 7791 0645 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 9 | 1 | 32 | 5,6 | 2 | 5,9 | 12,32,4 | 3 | 32 | 8 | 4 | 3,53 | 0,2,43,8 | 5 | 2,8 | | 6 | 2 | | 7 | | 5 | 8 | 0,4,5 | 2 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K5
|
Giải ĐB |
956692 |
Giải nhất |
32181 |
Giải nhì |
38759 |
Giải ba |
36298 84685 |
Giải tư |
10042 77050 45357 14543 94582 72965 78261 |
Giải năm |
3787 |
Giải sáu |
4567 7086 2019 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6,8 | 1 | 9 | 4,8,9 | 2 | 8 | 4 | 3 | | | 4 | 2,3 | 6,8 | 5 | 0,7,9 | 8 | 6 | 1,5,7 | 5,6,8 | 7 | 9 | 2,9 | 8 | 1,2,5,6 7 | 1,5,7 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|