|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
051061 |
Giải nhất |
92762 |
Giải nhì |
93273 |
Giải ba |
42990 65270 |
Giải tư |
56281 04368 03569 05215 14965 40333 31926 |
Giải năm |
9422 |
Giải sáu |
5646 1982 8921 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 2,6,8 | 1 | 5,8 | 2,6,8 | 2 | 1,2,6,7 | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 6 | 1,6 | 5 | | 2,4 | 6 | 1,2,5,8 9 | 2 | 7 | 0,3 | 1,6 | 8 | 1,2 | 6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
444766 |
Giải nhất |
97620 |
Giải nhì |
75179 |
Giải ba |
85190 90551 |
Giải tư |
91971 55184 12502 40554 97293 68397 79865 |
Giải năm |
3099 |
Giải sáu |
1978 2959 4750 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | 2 | 52,7 | 1 | | 0 | 2 | 0 | 9 | 3 | | 5,8 | 4 | | 6,7 | 5 | 0,12,4,9 | 6 | 6 | 5,6 | 9 | 7 | 1,5,8,9 | 7 | 8 | 4 | 5,7,9 | 9 | 0,3,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
896358 |
Giải nhất |
39653 |
Giải nhì |
51950 |
Giải ba |
31450 75835 |
Giải tư |
97537 47003 51057 29032 87014 25818 97097 |
Giải năm |
2484 |
Giải sáu |
2110 1246 8020 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52 | 0 | 3 | | 1 | 0,4,8 | 3 | 2 | 0,3 | 0,2,5 | 3 | 2,5,6,7 | 1,8 | 4 | 6 | 3 | 5 | 02,3,7,8 | 3,4 | 6 | | 3,5,9 | 7 | | 1,5 | 8 | 4 | | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
062915 |
Giải nhất |
54552 |
Giải nhì |
61539 |
Giải ba |
54487 90565 |
Giải tư |
76138 30978 10789 91384 03150 62532 77469 |
Giải năm |
5471 |
Giải sáu |
8488 1884 7686 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 7,9 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,8,9 | 82 | 4 | | 1,6 | 5 | 0,2 | 8 | 6 | 5,9 | 8 | 7 | 1,8 | 3,7,8 | 8 | 42,6,7,8 9 | 3,6,8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
147881 |
Giải nhất |
64001 |
Giải nhì |
29630 |
Giải ba |
79640 56657 |
Giải tư |
06056 44831 83325 66613 81414 84157 60356 |
Giải năm |
0591 |
Giải sáu |
3876 6579 8107 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,7 | 0,3,8,9 | 1 | 3,4 | | 2 | 5 | 1 | 3 | 0,1 | 1 | 4 | 0,7 | 2 | 5 | 62,72 | 52,7 | 6 | | 0,4,52,9 | 7 | 6,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K1
|
Giải ĐB |
309297 |
Giải nhất |
01663 |
Giải nhì |
15314 |
Giải ba |
02921 23201 |
Giải tư |
72706 63828 16668 02197 56222 75739 64505 |
Giải năm |
3097 |
Giải sáu |
0287 8517 4115 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6 | 0,2 | 1 | 4,5,7 | 2,9 | 2 | 1,2,8 | 6 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 0,1 | 5 | 7 | 0 | 6 | 3,8 | 1,5,8,93 | 7 | | 2,6 | 8 | 7 | 3 | 9 | 2,73 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|