|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
238774 |
Giải nhất |
84627 |
Giải nhì |
76044 |
Giải ba |
90774 69095 |
Giải tư |
74673 77639 57429 38540 91385 02810 94933 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
4759 9555 7811 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | | 1,5 | 1 | 0,1 | | 2 | 0,7,9 | 3,7 | 3 | 3,9 | 4,72 | 4 | 0,4 | 5,8,9 | 5 | 1,5,9 | 9 | 6 | | 2 | 7 | 3,42 | | 8 | 5 | 2,3,5 | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
440883 |
Giải nhất |
55006 |
Giải nhì |
12571 |
Giải ba |
27016 95501 |
Giải tư |
30131 08492 15383 89512 66966 32151 57397 |
Giải năm |
8255 |
Giải sáu |
1598 4967 5943 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6 | 0,3,5,7 | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | | 4,82 | 3 | 1 | | 4 | 0,3,8 | 5 | 5 | 1,5 | 0,1,6 | 6 | 6,7 | 6,9 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | 32 | | 9 | 2,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
416255 |
Giải nhất |
31748 |
Giải nhì |
34688 |
Giải ba |
74806 23309 |
Giải tư |
64430 04211 39578 06453 37896 86940 93784 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
2049 1062 4092 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 6,9 | 1 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0,82,9 | 5,8 | 5 | 3,5 | 0,9 | 6 | 2,9 | | 7 | 8 | 42,7,8 | 8 | 4,5,8 | 0,4,6 | 9 | 2,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
690165 |
Giải nhất |
65553 |
Giải nhì |
99870 |
Giải ba |
35701 15321 |
Giải tư |
60493 05832 93101 46450 91769 15410 34105 |
Giải năm |
5660 |
Giải sáu |
4722 2188 4930 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 7 | 0 | 12,5 | 02,2 | 1 | 0,9 | 2,3,9 | 2 | 1,2 | 5,9 | 3 | 0,2 | | 4 | | 0,6 | 5 | 0,3 | | 6 | 0,5,9 | | 7 | 0 | 8 | 8 | 8 | 1,6 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
859109 |
Giải nhất |
06614 |
Giải nhì |
78418 |
Giải ba |
86035 22297 |
Giải tư |
22514 74348 56780 30424 29644 17176 91108 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
9661 9253 9726 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 82,9 | 6 | 1 | 42,8 | 2 | 2 | 2,4,6 | 5 | 3 | 5 | 12,2,4 | 4 | 4,8 | 3 | 5 | 3 | 2,6,7 | 6 | 1,6 | 9 | 7 | 6 | 02,1,4 | 8 | 0 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K4
|
Giải ĐB |
812484 |
Giải nhất |
50261 |
Giải nhì |
80476 |
Giải ba |
79480 08509 |
Giải tư |
67972 98136 84245 71001 26509 78292 53568 |
Giải năm |
6350 |
Giải sáu |
1368 8242 1868 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,92 | 0,6 | 1 | | 4,7,9 | 2 | | | 3 | 6 | 8 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 0 | 3,7 | 6 | 1,83 | 7,9 | 7 | 2,6,7 | 63 | 8 | 0,4 | 02 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|