|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
818030 |
Giải nhất |
37820 |
Giải nhì |
74419 |
Giải ba |
04215 92417 |
Giải tư |
62924 26270 17925 59814 78009 19191 30361 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
2275 8430 1684 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,7 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 4,5,7,92 | | 2 | 0,4,5,6 | | 3 | 02 | 1,2,8 | 4 | | 1,2,7 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0,5 | 5 | 8 | 4 | 0,12 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: N26
|
Giải ĐB |
506476 |
Giải nhất |
78198 |
Giải nhì |
51763 |
Giải ba |
86645 96428 |
Giải tư |
99275 41667 96392 82069 60909 92132 11574 |
Giải năm |
7407 |
Giải sáu |
1812 1120 2111 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,92 | 1 | 1 | 1,2 | 1,3,5,9 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 2 | 7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3,7,9 | 0,6 | 7 | 4,5,6 | 2,9 | 8 | | 02,6 | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K4
|
Giải ĐB |
971407 |
Giải nhất |
95011 |
Giải nhì |
28503 |
Giải ba |
67547 03647 |
Giải tư |
06246 47740 69335 23350 08697 65055 79428 |
Giải năm |
9164 |
Giải sáu |
3615 1297 4650 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 3,5,7 | 1 | 1 | 1,5 | | 2 | 8 | 0 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 0,6,72 | 0,1,3,5 | 5 | 02,4,5 | 4 | 6 | 4 | 0,42,92 | 7 | | 2 | 8 | | | 9 | 72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
177448 |
Giải nhất |
91781 |
Giải nhì |
90016 |
Giải ba |
41203 61297 |
Giải tư |
31411 28478 91853 33485 19568 31793 76061 |
Giải năm |
3150 |
Giải sáu |
3511 7137 9961 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 12,62,8 | 1 | 12,6 | | 2 | | 0,5,9 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,8 | 8 | 5 | 02,3 | 1 | 6 | 12,8 | 3,9 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 1,5 | | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
318888 |
Giải nhất |
78858 |
Giải nhì |
87344 |
Giải ba |
49722 16643 |
Giải tư |
50117 69148 13041 34392 73319 66519 15304 |
Giải năm |
1715 |
Giải sáu |
6299 3938 1751 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4 | 4,5 | 1 | 5,7,92 | 2,9 | 2 | 2 | 4 | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 1,3,4,8 | 1 | 5 | 1,8 | | 6 | 02 | 1 | 7 | | 3,4,5,8 | 8 | 8 | 12,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
294206 |
Giải nhất |
11836 |
Giải nhì |
52133 |
Giải ba |
02847 72080 |
Giải tư |
19646 06371 56237 32279 39182 06061 04392 |
Giải năm |
8871 |
Giải sáu |
6738 3857 0492 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6 | 3,6,72 | 1 | | 8,92 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,6,7 8 | | 4 | 0,6,7 | | 5 | 7 | 0,3,4 | 6 | 1 | 3,4,5 | 7 | 12,9 | 3 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|