|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL21
|
Giải ĐB |
678511 |
Giải nhất |
41827 |
Giải nhì |
65328 |
Giải ba |
05946 24847 |
Giải tư |
53751 11326 50706 41238 24388 29068 71433 |
Giải năm |
2937 |
Giải sáu |
9448 7836 0175 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 6,7,8 | 3,7 | 3 | 3,6,7,8 | | 4 | 6,7,8,9 | 7 | 5 | 1 | 0,2,3,4 | 6 | 8 | 2,3,4 | 7 | 3,5 | 2,3,4,6 8 | 8 | 8 | 4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05K21
|
Giải ĐB |
262332 |
Giải nhất |
50742 |
Giải nhì |
79308 |
Giải ba |
84930 40724 |
Giải tư |
22332 60687 94402 20882 57379 67545 19515 |
Giải năm |
6404 |
Giải sáu |
5999 4933 2511 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,8 | 1 | 1 | 1,5 | 0,32,4,6 8 | 2 | 4 | 3 | 3 | 0,22,3 | 0,2 | 4 | 2,5 | 1,4 | 5 | | | 6 | 2 | 8 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 2,7,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV21
|
Giải ĐB |
048130 |
Giải nhất |
04736 |
Giải nhì |
02617 |
Giải ba |
73956 53336 |
Giải tư |
06128 34254 27432 90545 36131 63514 42699 |
Giải năm |
7181 |
Giải sáu |
5577 5855 3763 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 3,8 | 1 | 4,7 | 3,9 | 2 | 8 | 6 | 3 | 0,1,2,62 | 1,5 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 4,5,6 | 0,32,5 | 6 | 3 | 1,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
564864 |
Giải nhất |
21098 |
Giải nhì |
36669 |
Giải ba |
61741 70097 |
Giải tư |
40609 13802 53158 17538 14865 06961 12897 |
Giải năm |
7721 |
Giải sáu |
9621 0423 7052 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,9 | 22,42,6 | 1 | | 0,5 | 2 | 12,3 | 2 | 3 | 8 | 6 | 4 | 12 | 6 | 5 | 2,8 | | 6 | 1,4,5,9 | 92 | 7 | | 3,5,9 | 8 | 0 | 0,6 | 9 | 72,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
976172 |
Giải nhất |
62495 |
Giải nhì |
07693 |
Giải ba |
86232 57972 |
Giải tư |
76580 31969 53750 34753 30230 66109 90851 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
9350 8422 4712 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7,8 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2,9 | 1,2,3,72 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | 0,2 | | 4 | | 9 | 5 | 02,1,3 | 8 | 6 | 9 | | 7 | 0,22 | | 8 | 0,6 | 0,1,6 | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
469636 |
Giải nhất |
37631 |
Giải nhì |
29317 |
Giải ba |
10484 99396 |
Giải tư |
39146 63647 91436 11351 36056 54246 06864 |
Giải năm |
2013 |
Giải sáu |
8265 9434 0788 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,5 | 1 | 3,7,9 | | 2 | | 1 | 3 | 1,4,62 | 3,6,8 | 4 | 0,62,7 | 6 | 5 | 1,6 | 32,42,5,9 | 6 | 4,5 | 1,4 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 1 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|