|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL20
|
Giải ĐB |
288311 |
Giải nhất |
40473 |
Giải nhì |
45462 |
Giải ba |
93401 13234 |
Giải tư |
02268 79165 83107 88528 53748 23612 70762 |
Giải năm |
5164 |
Giải sáu |
8055 6925 5293 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7 | 0,1,9 | 1 | 1,2 | 1,62 | 2 | 5,8 | 7,9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 8 | 2,5,6 | 5 | 5 | 0 | 6 | 22,4,5,8 | 0 | 7 | 3 | 2,4,6 | 8 | | | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 05K20
|
Giải ĐB |
190104 |
Giải nhất |
57724 |
Giải nhì |
34408 |
Giải ba |
68736 81494 |
Giải tư |
07137 55594 54999 36213 62901 25561 29210 |
Giải năm |
6286 |
Giải sáu |
3716 8491 3269 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,8 | 0,6,9 | 1 | 0,3,6 | | 2 | 42 | 1,8 | 3 | 6,7 | 0,22,92 | 4 | | | 5 | | 1,3,8 | 6 | 1,9 | 3 | 7 | | 0 | 8 | 3,6 | 6,9 | 9 | 1,42,9 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV20
|
Giải ĐB |
124026 |
Giải nhất |
76209 |
Giải nhì |
30940 |
Giải ba |
66929 70358 |
Giải tư |
26627 15990 85176 37765 76291 20010 58013 |
Giải năm |
4586 |
Giải sáu |
0062 2762 5249 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | 0,3 | 62 | 2 | 6,7,9 | 1,7 | 3 | | | 4 | 0,9 | 6 | 5 | 8 | 2,7,8 | 6 | 22,5 | 2 | 7 | 3,6,8 | 5,7 | 8 | 6 | 0,2,4 | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
348200 |
Giải nhất |
13194 |
Giải nhì |
31499 |
Giải ba |
07744 05682 |
Giải tư |
01373 46870 78950 62197 99476 74192 62034 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2238 5327 5318 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0 | | 1 | 8 | 8,9 | 2 | 4,7 | 7 | 3 | 42,8 | 2,32,4,9 | 4 | 4 | | 5 | 0 | 7 | 6 | | 2,8,9 | 7 | 0,3,6 | 1,3 | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
745698 |
Giải nhất |
15996 |
Giải nhì |
50030 |
Giải ba |
33524 13895 |
Giải tư |
10879 10015 44077 01740 36820 72476 08004 |
Giải năm |
3359 |
Giải sáu |
7858 8481 4320 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,4 | 0 | 4 | 8 | 1 | 5 | | 2 | 02,3,4 | 2 | 3 | 0,7 | 0,2 | 4 | 0 | 1,9 | 5 | 8,9 | 7,9 | 6 | | 3,7 | 7 | 6,7,9 | 5,9 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 5,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
923678 |
Giải nhất |
77078 |
Giải nhì |
50528 |
Giải ba |
90454 36437 |
Giải tư |
35788 76348 16348 24578 95559 52518 17580 |
Giải năm |
2860 |
Giải sáu |
7173 7300 5070 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,2 | | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 8 | 7 | 3 | 7 | 5 | 4 | 82 | | 5 | 4,9 | | 6 | 0 | 1,3 | 7 | 0,3,83 | 1,2,42,73 8 | 8 | 0,8 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|