|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T09
|
Giải ĐB |
449931 |
Giải nhất |
33411 |
Giải nhì |
44955 |
Giải ba |
45552 27036 |
Giải tư |
85363 82281 66633 87668 15907 97416 49609 |
Giải năm |
5506 |
Giải sáu |
4471 6714 7760 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7,9 | 1,3,7,8 | 1 | 1,4,6 | 5 | 2 | | 3,6 | 3 | 1,3,6 | 1,7 | 4 | | 5 | 5 | 2,5 | 0,1,3 | 6 | 0,3,8 | 0 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
389030 |
Giải nhất |
88590 |
Giải nhì |
55605 |
Giải ba |
77416 59436 |
Giải tư |
95364 80377 93846 64932 92678 34935 51367 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
3938 1842 6990 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 3,4,6 | 2 | | | 3 | 0,2,5,6 8 | 6 | 4 | 2,6 | 0,3 | 5 | | 1,3,4 | 6 | 2,4,7 | 6,7 | 7 | 7,8 | 3,7,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
384597 |
Giải nhất |
24010 |
Giải nhì |
59999 |
Giải ba |
91679 01206 |
Giải tư |
03759 44692 79378 85011 81793 23415 75524 |
Giải năm |
5119 |
Giải sáu |
4535 8749 3700 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 0,1,5,7 9 | 9 | 2 | 4 | 9 | 3 | 4,5 | 2,3 | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 9 | 0 | 6 | | 1,9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | | 1,4,5,7 9 | 9 | 2,3,7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8F2
|
Giải ĐB |
160833 |
Giải nhất |
30255 |
Giải nhì |
63937 |
Giải ba |
42663 76762 |
Giải tư |
45275 10547 79320 10321 37562 60335 29346 |
Giải năm |
5792 |
Giải sáu |
6198 4064 2787 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 2 | 1 | | 62,9 | 2 | 0,1 | 3,5,6 | 3 | 3,5,7 | 6 | 4 | 0,6,7 | 3,5,7 | 5 | 3,5 | 4 | 6 | 22,3,4 | 3,4,8 | 7 | 5 | 9 | 8 | 7 | | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: A36
|
Giải ĐB |
429736 |
Giải nhất |
02501 |
Giải nhì |
35997 |
Giải ba |
01972 64699 |
Giải tư |
16894 81542 61208 62518 26044 88858 72211 |
Giải năm |
0822 |
Giải sáu |
7612 2266 3133 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,8 | 0,1 | 1 | 1,2,8 | 1,2,4,7 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,3,6 | 4,9 | 4 | 2,4 | | 5 | 8,9 | 3,6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 2 | 0,1,5 | 8 | | 5,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K5
|
Giải ĐB |
718106 |
Giải nhất |
78290 |
Giải nhì |
55119 |
Giải ba |
05586 21468 |
Giải tư |
55705 22530 70888 88161 58715 15817 84604 |
Giải năm |
7219 |
Giải sáu |
8994 9370 3440 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,92 | 0 | 4,5,6 | 6 | 1 | 5,7,92 | | 2 | | | 3 | 0 | 0,9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | | 0,8 | 6 | 1,8 | 1 | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 6,8 | 12,9 | 9 | 02,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|