|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
649070 |
Giải nhất |
25147 |
Giải nhì |
07312 |
Giải ba |
12841 68049 |
Giải tư |
98943 00687 05878 17225 69230 88570 48163 |
Giải năm |
5270 |
Giải sáu |
6437 4879 8533 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,73 | 0 | | 3,4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,5 | 3,4,6 | 3 | 0,1,3,7 | | 4 | 1,3,7,9 | 2 | 5 | | | 6 | 3 | 3,4,8 | 7 | 03,8,9 | 7 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
367921 |
Giải nhất |
84073 |
Giải nhì |
58100 |
Giải ba |
03231 91603 |
Giải tư |
56392 72126 07998 15607 01489 35421 07916 |
Giải năm |
0197 |
Giải sáu |
5087 0675 9647 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7,9 | 22,3 | 1 | 6 | 9 | 2 | 12,6 | 0,7 | 3 | 1 | | 4 | 7 | 7 | 5 | | 1,2 | 6 | | 0,4,8,9 | 7 | 3,5,9 | 9 | 8 | 7,9 | 0,7,8 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
966419 |
Giải nhất |
55552 |
Giải nhì |
10223 |
Giải ba |
28654 50272 |
Giải tư |
45629 72728 32888 02719 37360 23975 00697 |
Giải năm |
9308 |
Giải sáu |
9676 2319 2414 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | 4,93 | 5,7 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | | 1,5 | 4 | | 7 | 5 | 2,4 | 7 | 6 | 0,8 | 9 | 7 | 2,5,6,8 | 0,2,6,7 8 | 8 | 8 | 13,2 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
272528 |
Giải nhất |
22789 |
Giải nhì |
66337 |
Giải ba |
94650 36018 |
Giải tư |
46553 85627 04579 88611 99743 44951 61329 |
Giải năm |
1097 |
Giải sáu |
8500 1230 4365 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0 | 1,5 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 7,8,9 | 4,5 | 3 | 0,7 | | 4 | 3 | 1,6 | 5 | 0,1,3 | | 6 | 5,9 | 2,3,9 | 7 | 9 | 1,2 | 8 | 9 | 2,6,7,8 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: A35
|
Giải ĐB |
336091 |
Giải nhất |
04888 |
Giải nhì |
08845 |
Giải ba |
34515 18300 |
Giải tư |
34141 94192 78804 80732 94494 06724 95622 |
Giải năm |
1734 |
Giải sáu |
1479 1478 5079 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 4,7,9 | 1 | 52 | 2,3,9 | 2 | 2,4 | | 3 | 2,4 | 0,2,3,9 | 4 | 1,5 | 12,4 | 5 | | | 6 | | | 7 | 1,8,92 | 7,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 1,2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
875926 |
Giải nhất |
73025 |
Giải nhì |
80140 |
Giải ba |
57357 36527 |
Giải tư |
91789 27542 07295 24609 37172 59221 93184 |
Giải năm |
0048 |
Giải sáu |
4703 4028 7662 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 1,5,6,7 82 | 0 | 3 | 9 | 8 | 4 | 0,2,8 | 2,9 | 5 | 7 | 2 | 6 | 2 | 2,5 | 7 | 2 | 22,4 | 8 | 4,9 | 0,3,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|