|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
160236 |
Giải nhất |
10814 |
Giải nhì |
21850 |
Giải ba |
03404 87152 |
Giải tư |
41875 15027 74237 23805 55490 49485 31438 |
Giải năm |
1392 |
Giải sáu |
2029 5397 1359 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 7,9 | 9 | 3 | 6,7,8 | 0,1 | 4 | 8 | 0,7,8 | 5 | 0,2,9 | 3 | 6 | | 2,3,9 | 7 | 5 | 3,4 | 8 | 5 | 2,5 | 9 | 0,2,3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
044741 |
Giải nhất |
47997 |
Giải nhì |
87940 |
Giải ba |
12527 87344 |
Giải tư |
03136 73311 47341 18743 78483 63379 97031 |
Giải năm |
4501 |
Giải sáu |
6332 8290 2164 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0,1,3,42 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3,7 | 2,4,8 | 3 | 1,2,6 | 4,6 | 4 | 0,12,3,4 | | 5 | | 3 | 6 | 4 | 2,7,9 | 7 | 7,9 | | 8 | 3 | 7 | 9 | 0,7 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
114146 |
Giải nhất |
07713 |
Giải nhì |
03786 |
Giải ba |
68060 45476 |
Giải tư |
92551 60779 26591 44529 05112 23727 88615 |
Giải năm |
3353 |
Giải sáu |
2534 8991 0279 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,5,92 | 1 | 2,3,5 | 1 | 2 | 7,9 | 1,5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 6 | 1 | 5 | 1,3 | 4,7,8 | 6 | 0 | 2 | 7 | 6,8,92 | 7 | 8 | 6 | 2,72 | 9 | 12 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
151055 |
Giải nhất |
41127 |
Giải nhì |
28891 |
Giải ba |
02481 72281 |
Giải tư |
53250 53414 51728 15431 10944 30756 08489 |
Giải năm |
7330 |
Giải sáu |
3667 9777 2767 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 3,82,9 | 1 | 4,9 | | 2 | 7,8 | | 3 | 0,1 | 1,4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 0,5,6 | 5 | 6 | 72 | 2,62,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 12,9 | 1,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: A34
|
Giải ĐB |
991595 |
Giải nhất |
09528 |
Giải nhì |
20225 |
Giải ba |
18769 67350 |
Giải tư |
88433 40247 02531 95523 99503 51538 60778 |
Giải năm |
3513 |
Giải sáu |
2337 9935 8775 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 3 | 1 | 3 | | 2 | 3,5,8 | 0,1,2,3 | 3 | 1,3,52,7 8 | | 4 | 7 | 2,32,7,9 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 9 | 3,4 | 7 | 5,8 | 2,3,7 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
955518 |
Giải nhất |
37042 |
Giải nhì |
24410 |
Giải ba |
43954 20722 |
Giải tư |
39918 87186 79623 89106 35325 95347 29986 |
Giải năm |
2692 |
Giải sáu |
8185 3884 8251 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 5 | 1 | 0,82 | 2,4,9 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | | 5,8 | 4 | 2,72 | 2,8 | 5 | 1,4 | 0,82 | 6 | | 42 | 7 | 9 | 12 | 8 | 4,5,62 | 7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|