|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
456019 |
Giải nhất |
18847 |
Giải nhì |
51515 |
Giải ba |
60408 00386 |
Giải tư |
08726 71689 97512 96848 09725 54139 43835 |
Giải năm |
1745 |
Giải sáu |
4898 2711 7941 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1,2,5,9 | 1 | 2 | 5,6 | | 3 | 5,6,9 | | 4 | 1,5,7,8 | 1,2,3,4 | 5 | | 2,3,8 | 6 | | 4 | 7 | | 0,4,9 | 8 | 6,9 | 1,3,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K1
|
Giải ĐB |
090372 |
Giải nhất |
17912 |
Giải nhì |
45881 |
Giải ba |
19810 98158 |
Giải tư |
51301 76130 23622 41139 18559 47767 30407 |
Giải năm |
3967 |
Giải sáu |
7776 6671 7330 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 1,4,7 | 0,7,8 | 1 | 0,2 | 1,2,7 | 2 | 2 | 4 | 3 | 02,9 | 0 | 4 | 3 | | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 72 | 0,62 | 7 | 1,2,6 | 5 | 8 | 1 | 3,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
226503 |
Giải nhất |
97021 |
Giải nhì |
94653 |
Giải ba |
64106 87789 |
Giải tư |
96309 84033 13380 64905 44347 63083 82823 |
Giải năm |
1753 |
Giải sáu |
4609 7359 1804 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,4,5,6 92 | 2 | 1 | | | 2 | 1,3 | 0,2,3,52 82 | 3 | 3,5 | 0 | 4 | 7 | 0,3 | 5 | 32,9 | 0 | 6 | | 4 | 7 | | | 8 | 0,32,9 | 02,5,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
579132 |
Giải nhất |
77937 |
Giải nhì |
31655 |
Giải ba |
30507 75151 |
Giải tư |
91095 24965 18332 14883 37663 00748 80188 |
Giải năm |
1465 |
Giải sáu |
7446 8552 0518 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5 | 1 | 8 | 32,5,6 | 2 | | 4,6,8 | 3 | 22,7 | | 4 | 3,6,8 | 5,62,9 | 5 | 1,2,5 | 4 | 6 | 2,3,52 | 0,3 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
532417 |
Giải nhất |
37898 |
Giải nhì |
14882 |
Giải ba |
84714 08526 |
Giải tư |
06016 45708 16473 51640 69542 22549 53562 |
Giải năm |
3736 |
Giải sáu |
9712 3493 9380 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5,8 | | 1 | 2,4,6,7 | 1,4,6,8 | 2 | 6 | 7,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 0,2,9 | 0 | 5 | | 1,2,3 | 6 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 0,2 | 4 | 9 | 3,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
032139 |
Giải nhất |
83142 |
Giải nhì |
08351 |
Giải ba |
78845 75394 |
Giải tư |
30224 39925 29810 76527 95757 39242 74851 |
Giải năm |
6917 |
Giải sáu |
8395 8788 5326 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 52 | 1 | 0,7 | 42 | 2 | 4,5,6,7 | | 3 | 9 | 2,9 | 4 | 22,5 | 2,4,9 | 5 | 12,7 | 2 | 6 | | 1,2,5 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 0,3,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|