|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
884880 |
Giải nhất |
85131 |
Giải nhì |
14183 |
Giải ba |
44180 90270 |
Giải tư |
43810 48112 22230 97999 31043 47487 15890 |
Giải năm |
7041 |
Giải sáu |
9176 9213 3318 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,82 9 | 0 | | 3,4 | 1 | 0,2,3,8 | 1 | 2 | 4 | 1,4,8 | 3 | 0,1,4 | 2,3 | 4 | 1,3 | | 5 | | 7 | 6 | | 8 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 02,3,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K4
|
Giải ĐB |
743161 |
Giải nhất |
98283 |
Giải nhì |
61017 |
Giải ba |
07230 76137 |
Giải tư |
76252 73591 20192 73076 32670 41737 03147 |
Giải năm |
3639 |
Giải sáu |
2782 8353 1159 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 7 | 5,8,9 | 2 | 1 | 5,8 | 3 | 0,72,9 | | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,3,9 | 7 | 6 | 1 | 1,32,4 | 7 | 0,6 | | 8 | 2,3 | 3,5 | 9 | 1,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
347486 |
Giải nhất |
03185 |
Giải nhì |
99487 |
Giải ba |
97377 76689 |
Giải tư |
82471 21698 50570 58706 27709 02451 54058 |
Giải năm |
7052 |
Giải sáu |
1966 2815 6747 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,9 | 5,7 | 1 | 3,5 | 5 | 2 | | 1 | 3 | | | 4 | 7,8 | 1,8 | 5 | 1,2,8 | 0,6,8 | 6 | 6 | 4,7,8 | 7 | 0,1,7 | 4,5,9 | 8 | 5,6,7,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
765939 |
Giải nhất |
38603 |
Giải nhì |
82414 |
Giải ba |
81543 48157 |
Giải tư |
22303 33875 72052 73095 05496 35683 59049 |
Giải năm |
9605 |
Giải sáu |
3960 0889 4701 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,32,5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 | | 02,4,8 | 3 | 9 | 1 | 4 | 3,92 | 0,72,9 | 5 | 2,7 | 9 | 6 | 0 | 5 | 7 | 52 | | 8 | 3,9 | 3,42,8 | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
318005 |
Giải nhất |
48971 |
Giải nhì |
40574 |
Giải ba |
86627 02224 |
Giải tư |
34978 96296 49648 48066 58881 64035 34664 |
Giải năm |
8225 |
Giải sáu |
7486 3643 0260 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | | | 2 | 0,4,5,7 | 4 | 3 | 5 | 2,6,7 | 4 | 3,8 | 0,2,3 | 5 | | 6,8,9 | 6 | 0,4,6 | 0,2 | 7 | 1,4,8 | 4,7 | 8 | 1,6 | | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
185287 |
Giải nhất |
65083 |
Giải nhì |
31027 |
Giải ba |
92227 11431 |
Giải tư |
08741 91023 18315 80401 95641 46838 04720 |
Giải năm |
8851 |
Giải sáu |
5394 8600 6689 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,3,42,5 | 1 | 5 | | 2 | 0,3,72 | 2,8 | 3 | 1,8 | 9 | 4 | 12 | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 22,82 | 7 | | 3 | 8 | 3,72,9 | 8,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|