|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL43
|
Giải ĐB |
475279 |
Giải nhất |
57578 |
Giải nhì |
94544 |
Giải ba |
65293 70337 |
Giải tư |
86418 39866 14071 22446 64587 70495 47091 |
Giải năm |
6456 |
Giải sáu |
9134 4705 3179 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 7,9 | 1 | 8 | | 2 | | 9 | 3 | 4,7 | 3,4 | 4 | 4,6 | 0,8,9 | 5 | 0,6 | 4,5,6 | 6 | 6 | 3,8 | 7 | 1,8,92 | 1,7 | 8 | 5,7 | 72 | 9 | 1,3,5 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
511981 |
Giải nhất |
77812 |
Giải nhì |
46670 |
Giải ba |
29903 95371 |
Giải tư |
50477 94880 25898 37044 69788 43411 46195 |
Giải năm |
8705 |
Giải sáu |
3315 7303 7338 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 32,5 | 1,7,8 | 1 | 1,2,5 | 1 | 2 | | 02 | 3 | 7,8 | 4 | 4 | 4 | 0,1,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 3,7 | 7 | 0,1,7 | 3,8,9 | 8 | 0,1,8 | | 9 | 5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV43
|
Giải ĐB |
136706 |
Giải nhất |
83054 |
Giải nhì |
12504 |
Giải ba |
19064 10312 |
Giải tư |
91537 27251 92185 03618 86581 23114 03404 |
Giải năm |
5065 |
Giải sáu |
7536 6049 3363 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,6 | 5,8 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | 8 | 6 | 3 | 6,7 | 02,1,5,6 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 1,4,8 | 0,3 | 6 | 3,4,5 | 3 | 7 | | 1,2,5 | 8 | 1,5 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
884880 |
Giải nhất |
85131 |
Giải nhì |
14183 |
Giải ba |
44180 90270 |
Giải tư |
43810 48112 22230 97999 31043 47487 15890 |
Giải năm |
7041 |
Giải sáu |
9176 9213 3318 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,82 9 | 0 | | 3,4 | 1 | 0,2,3,8 | 1 | 2 | 4 | 1,4,8 | 3 | 0,1,4 | 2,3 | 4 | 1,3 | | 5 | | 7 | 6 | | 8 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 02,3,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K4
|
Giải ĐB |
743161 |
Giải nhất |
98283 |
Giải nhì |
61017 |
Giải ba |
07230 76137 |
Giải tư |
76252 73591 20192 73076 32670 41737 03147 |
Giải năm |
3639 |
Giải sáu |
2782 8353 1159 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 7 | 5,8,9 | 2 | 1 | 5,8 | 3 | 0,72,9 | | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,3,9 | 7 | 6 | 1 | 1,32,4 | 7 | 0,6 | | 8 | 2,3 | 3,5 | 9 | 1,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
347486 |
Giải nhất |
03185 |
Giải nhì |
99487 |
Giải ba |
97377 76689 |
Giải tư |
82471 21698 50570 58706 27709 02451 54058 |
Giải năm |
7052 |
Giải sáu |
1966 2815 6747 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,9 | 5,7 | 1 | 3,5 | 5 | 2 | | 1 | 3 | | | 4 | 7,8 | 1,8 | 5 | 1,2,8 | 0,6,8 | 6 | 6 | 4,7,8 | 7 | 0,1,7 | 4,5,9 | 8 | 5,6,7,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|