|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL42
|
Giải ĐB |
980273 |
Giải nhất |
68229 |
Giải nhì |
45583 |
Giải ba |
80199 41490 |
Giải tư |
16926 52667 68595 38926 23708 31052 95528 |
Giải năm |
1621 |
Giải sáu |
3709 1996 6646 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,8,92 | 2 | 1 | | 5 | 2 | 1,62,8,9 | 7,8 | 3 | | | 4 | 6 | 9 | 5 | 2 | 22,4,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 3 | 02,2,9 | 9 | 0,5,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
702549 |
Giải nhất |
37177 |
Giải nhì |
50639 |
Giải ba |
20591 38092 |
Giải tư |
39039 29407 65013 71501 69931 92824 13522 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
6939 1790 4823 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,7 | 0,3,9 | 1 | 32,5 | 2,9 | 2 | 2,3,4 | 12,2 | 3 | 1,93 | 2 | 4 | 8,9 | 1 | 5 | | | 6 | | 0,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | | 33,4 | 9 | 0,1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV42
|
Giải ĐB |
935245 |
Giải nhất |
08995 |
Giải nhì |
03016 |
Giải ba |
38986 42978 |
Giải tư |
64943 01721 32658 57248 58287 99335 96479 |
Giải năm |
2134 |
Giải sáu |
5673 3381 1928 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,8 | 1 | 6 | | 2 | 1,8 | 4,7 | 3 | 4,5,8 | 3 | 4 | 0,3,5,8 | 3,4,9 | 5 | 8 | 1,8 | 6 | | 8 | 7 | 3,8,9 | 2,3,4,5 7 | 8 | 1,6,7 | 7 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
756321 |
Giải nhất |
23941 |
Giải nhì |
63468 |
Giải ba |
05250 94556 |
Giải tư |
83503 14496 64890 29428 80272 07808 36018 |
Giải năm |
2842 |
Giải sáu |
3903 4755 2972 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 32,8 | 2,4 | 1 | 8 | 4,72 | 2 | 1,8 | 02 | 3 | | | 4 | 1,2 | 5 | 5 | 0,5,6 | 5,6,9 | 6 | 6,8 | 9 | 7 | 22 | 0,1,2,6 | 8 | | | 9 | 0,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K3
|
Giải ĐB |
877248 |
Giải nhất |
78391 |
Giải nhì |
51078 |
Giải ba |
07372 43454 |
Giải tư |
86708 46743 31558 40909 91020 63191 53516 |
Giải năm |
4171 |
Giải sáu |
7445 8265 8102 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,8,9 | 4,7,92 | 1 | 6 | 0,6,7 | 2 | 0 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 1,3,5,8 | 4,6 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 2,5 | | 7 | 1,2,8 | 0,4,5,7 | 8 | | 0 | 9 | 12 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
719320 |
Giải nhất |
04988 |
Giải nhì |
00282 |
Giải ba |
95377 20007 |
Giải tư |
93194 46943 48348 93212 17983 55513 01745 |
Giải năm |
0975 |
Giải sáu |
5796 9739 4980 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 7 | | 1 | 2,3 | 1,8 | 2 | 0 | 1,4,7,8 | 3 | 9 | 9 | 4 | 3,5,8 | 4,7 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | | 0,7 | 7 | 3,5,7 | 4,8 | 8 | 0,2,3,8 | 3 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|