|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL41
|
Giải ĐB |
141031 |
Giải nhất |
97665 |
Giải nhì |
12542 |
Giải ba |
27351 84264 |
Giải tư |
65224 00323 52959 06517 35801 48396 28866 |
Giải năm |
6075 |
Giải sáu |
8435 7724 3311 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,3,5 | 1 | 1,7 | 4,6 | 2 | 3,42 | 2 | 3 | 1,5 | 22,6 | 4 | 2 | 3,6,7 | 5 | 1,9 | 6,8,9 | 6 | 2,4,5,6 | 1 | 7 | 5 | | 8 | 6 | 5 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
129765 |
Giải nhất |
47281 |
Giải nhì |
63779 |
Giải ba |
70582 01706 |
Giải tư |
14287 04976 80586 87675 53161 85003 69549 |
Giải năm |
9685 |
Giải sáu |
2947 2296 8777 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 2,6,8 | 1 | | 8 | 2 | 1 | 0 | 3 | | | 4 | 7,9 | 6,7,8 | 5 | | 0,7,8,9 | 6 | 1,5 | 4,72,8 | 7 | 5,6,72,9 | | 8 | 1,2,5,6 7 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV41
|
Giải ĐB |
268075 |
Giải nhất |
76255 |
Giải nhì |
59865 |
Giải ba |
26702 80401 |
Giải tư |
35548 06304 09697 25454 60840 08183 69481 |
Giải năm |
0544 |
Giải sáu |
1720 3846 7033 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,2,4 | 0,8 | 1 | | 0 | 2 | 0 | 3,8 | 3 | 3 | 0,4,5 | 4 | 0,4,6,8 | 5,6,7 | 5 | 4,5 | 4,7 | 6 | 5,9 | 9 | 7 | 5,6 | 4 | 8 | 1,3 | 6 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
127481 |
Giải nhất |
14857 |
Giải nhì |
17217 |
Giải ba |
24448 19451 |
Giải tư |
24261 98279 88618 31500 76059 41220 25975 |
Giải năm |
5434 |
Giải sáu |
0247 7567 4512 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4 | 5,6,8 | 1 | 2,7,8 | 1 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 1,7,9 | | 6 | 1,7,9 | 1,4,5,6 | 7 | 5,9 | 1,4 | 8 | 1 | 5,6,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
376667 |
Giải nhất |
59159 |
Giải nhì |
12627 |
Giải ba |
68395 78981 |
Giải tư |
51304 22665 98139 41170 77181 25464 41974 |
Giải năm |
2405 |
Giải sáu |
5695 5679 6531 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,8 | 3,82 | 1 | | | 2 | 7 | | 3 | 1,9 | 0,6,7 | 4 | | 0,6,92 | 5 | 9 | | 6 | 4,5,7,8 | 2,6 | 7 | 0,4,9 | 0,6 | 8 | 12 | 3,5,7 | 9 | 52 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
091469 |
Giải nhất |
89380 |
Giải nhì |
29284 |
Giải ba |
24359 49081 |
Giải tư |
92154 96894 71965 84621 41710 48634 21857 |
Giải năm |
4270 |
Giải sáu |
3336 8393 2448 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | | 2,8 | 1 | 0 | | 2 | 1,3 | 2,9 | 3 | 4,6 | 3,5,8,9 | 4 | 8 | 6 | 5 | 4,7,9 | 3,7 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 0,6 | 4 | 8 | 0,1,4 | 5,6 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|