|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL40
|
Giải ĐB |
775634 |
Giải nhất |
71747 |
Giải nhì |
45778 |
Giải ba |
81315 91959 |
Giải tư |
52815 62200 16130 55563 28782 72198 31860 |
Giải năm |
3765 |
Giải sáu |
0205 9451 9978 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 | 0 | 0,5 | 5 | 1 | 52 | 8 | 2 | | 6 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 7 | 0,12,6,8 | 5 | 1,9 | | 6 | 0,3,5 | 4 | 7 | 0,82 | 72,9 | 8 | 2,5 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
077047 |
Giải nhất |
12106 |
Giải nhì |
26588 |
Giải ba |
65999 34433 |
Giải tư |
66309 99890 39226 52348 83259 69994 06409 |
Giải năm |
5616 |
Giải sáu |
3583 5734 4779 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,92 | | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 6 | 3,8 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 9 | 0,1,2,7 | 6 | | 4 | 7 | 6,9 | 4,8 | 8 | 3,8 | 02,5,7,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV40
|
Giải ĐB |
344618 |
Giải nhất |
63020 |
Giải nhì |
42366 |
Giải ba |
60506 37451 |
Giải tư |
09360 03711 32320 70317 47535 17418 81940 |
Giải năm |
3098 |
Giải sáu |
2732 4684 6863 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,6 | 0 | 6,9 | 1,5 | 1 | 1,7,82 | 3 | 2 | 02 | 6 | 3 | 2,5 | 8 | 4 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 0,6 | 6 | 0,3,5,6 | 1 | 7 | | 12,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
875437 |
Giải nhất |
86527 |
Giải nhì |
40370 |
Giải ba |
90019 35451 |
Giải tư |
27056 46371 57037 29113 71299 17038 18291 |
Giải năm |
2475 |
Giải sáu |
4092 0122 3646 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5,7,9 | 1 | 3,9 | 2,9 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 72,8 | 6 | 4 | 6 | 7 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 4,8 | 2,32 | 7 | 0,1,5 | 3,6 | 8 | | 1,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
009229 |
Giải nhất |
23734 |
Giải nhì |
93908 |
Giải ba |
34942 87643 |
Giải tư |
90372 18012 94857 17081 13326 72417 15907 |
Giải năm |
4109 |
Giải sáu |
6710 2908 6848 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7,82,9 | 8 | 1 | 0,2,7 | 1,2,42,7 | 2 | 2,6,9 | 4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 22,3,8 | | 5 | 7 | 2 | 6 | | 0,1,5 | 7 | 2 | 02,4 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
350395 |
Giải nhất |
27726 |
Giải nhì |
45777 |
Giải ba |
72001 72554 |
Giải tư |
13040 17245 14300 31546 38505 14388 25304 |
Giải năm |
6609 |
Giải sáu |
6046 9830 9828 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,1,4,5 9 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 2,6,8 | | 3 | 0 | 0,5,7 | 4 | 0,5,62 | 0,4,9 | 5 | 4 | 2,42 | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 2,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|