|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
083818 |
Giải nhất |
22667 |
Giải nhì |
65139 |
Giải ba |
32669 10403 |
Giải tư |
59360 17526 60394 16684 05229 43883 25849 |
Giải năm |
8934 |
Giải sáu |
9117 6429 3529 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | | 1 | 7,8 | | 2 | 6,93 | 0,6,8 | 3 | 4,92 | 3,8,9 | 4 | 9 | | 5 | | 2 | 6 | 0,3,7,9 | 1,6 | 7 | | 1 | 8 | 3,4 | 23,32,4,6 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: K45
|
Giải ĐB |
249107 |
Giải nhất |
97460 |
Giải nhì |
76444 |
Giải ba |
52581 04812 |
Giải tư |
52556 67389 54262 88952 85196 70481 49766 |
Giải năm |
9449 |
Giải sáu |
0399 7731 6494 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,7 | 3,82 | 1 | 2 | 1,5,6 | 2 | | 0 | 3 | 1 | 4,9 | 4 | 4,7,9 | | 5 | 2,6 | 5,6,9 | 6 | 0,2,6 | 0,4 | 7 | | | 8 | 12,9 | 4,8,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
068033 |
Giải nhất |
49254 |
Giải nhì |
27933 |
Giải ba |
11413 75357 |
Giải tư |
98230 87178 23883 01399 98002 51992 06598 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
2226 3055 2695 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,6 | 4 | 1 | 3 | 0,9 | 2 | 6 | 1,32,8 | 3 | 0,32 | 5,8 | 4 | 1 | 5,9 | 5 | 4,5,7 | 0,2 | 6 | | 5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 3,4 | 9 | 9 | 2,5,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG11K1
|
Giải ĐB |
837272 |
Giải nhất |
68985 |
Giải nhì |
80404 |
Giải ba |
97483 61790 |
Giải tư |
43116 99580 56815 19575 52353 33915 54764 |
Giải năm |
9322 |
Giải sáu |
5374 1751 0517 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 4 | 5 | 1 | 53,6,7 | 2,7 | 2 | 2 | 5,8 | 3 | | 0,6,7 | 4 | | 13,7,8 | 5 | 1,3,9 | 1 | 6 | 4 | 1 | 7 | 2,4,5 | | 8 | 0,3,5 | 5 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
973563 |
Giải nhất |
35137 |
Giải nhì |
90779 |
Giải ba |
52570 04586 |
Giải tư |
70014 85420 83794 22843 42042 12933 97228 |
Giải năm |
8392 |
Giải sáu |
2411 3003 8874 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 1,2,4 | 1,4,9 | 2 | 0,8 | 0,3,4,6 | 3 | 3,7 | 1,7,9 | 4 | 1,2,3 | | 5 | | 8 | 6 | 3 | 3 | 7 | 0,4,9 | 2 | 8 | 6 | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
209237 |
Giải nhất |
36250 |
Giải nhì |
26905 |
Giải ba |
64456 78039 |
Giải tư |
08693 17588 12703 91564 06449 16821 92081 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
3516 2023 1271 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5 | 2,7,8 | 1 | 6,8 | | 2 | 1,3 | 0,2,9 | 3 | 7,9 | 6 | 4 | 9 | 0,8 | 5 | 0,6 | 1,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 1,5,8 | 3,4 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|