|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
936635 |
Giải nhất |
72038 |
Giải nhì |
03262 |
Giải ba |
04133 15241 |
Giải tư |
84096 51167 96822 81046 48220 79409 91005 |
Giải năm |
7369 |
Giải sáu |
5251 6018 7944 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6,9 | 4,5 | 1 | 7,8 | 2,6 | 2 | 0,2 | 3 | 3 | 3,5,8 | 4 | 4 | 1,4,6 | 0,3 | 5 | 1 | 0,4,9 | 6 | 2,7,9 | 1,6 | 7 | | 1,3 | 8 | | 0,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K44
|
Giải ĐB |
719067 |
Giải nhất |
77610 |
Giải nhì |
43601 |
Giải ba |
12830 61498 |
Giải tư |
13865 24410 67042 17841 55611 32814 15540 |
Giải năm |
8306 |
Giải sáu |
3908 7862 7560 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,3,4,6 | 0 | 1,6,8 | 0,1,4 | 1 | 03,1,4 | 4,6 | 2 | | | 3 | 0 | 1 | 4 | 0,1,2 | 6,7 | 5 | | 0 | 6 | 0,2,5,7 | 6 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
655052 |
Giải nhất |
46854 |
Giải nhì |
83185 |
Giải ba |
41813 01311 |
Giải tư |
00347 04696 95750 69235 90480 79868 37245 |
Giải năm |
7181 |
Giải sáu |
2252 1445 4378 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,3 | 52,8 | 2 | | 1 | 3 | 5 | 5 | 4 | 52,7 | 3,42,8 | 5 | 0,22,4 | 9 | 6 | 82 | 4 | 7 | 8 | 62,7 | 8 | 0,1,2,5 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG10K4
|
Giải ĐB |
274479 |
Giải nhất |
55042 |
Giải nhì |
34276 |
Giải ba |
49379 45124 |
Giải tư |
68618 88819 44655 94114 00197 99018 99729 |
Giải năm |
1124 |
Giải sáu |
9375 5628 0436 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,5,82,9 | 4 | 2 | 42,8,9 | | 3 | 6 | 1,22 | 4 | 2,5 | 1,4,5,7 | 5 | 5 | 3,7 | 6 | | 9 | 7 | 5,6,92 | 12,2 | 8 | | 1,2,72 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
054020 |
Giải nhất |
90556 |
Giải nhì |
37597 |
Giải ba |
12065 11895 |
Giải tư |
44854 22440 30967 35379 49697 05018 62630 |
Giải năm |
6460 |
Giải sáu |
3165 4308 1042 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 | 0 | 8 | 7 | 1 | 8 | 4 | 2 | 0 | | 3 | 0 | 5 | 4 | 0,2,7 | 62,9 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 0,52,7 | 4,6,92 | 7 | 1,9 | 0,1 | 8 | | 7 | 9 | 5,72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
683330 |
Giải nhất |
42607 |
Giải nhì |
18836 |
Giải ba |
37167 29842 |
Giải tư |
95574 56419 93242 80891 16434 48428 49564 |
Giải năm |
5996 |
Giải sáu |
9749 9021 7988 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7 | 2,9 | 1 | 9 | 42 | 2 | 1,8 | 3 | 3 | 0,3,4,6 | 3,6,7 | 4 | 22,9 | | 5 | | 0,3,9 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | 4 | 2,8 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|