|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44T10
|
Giải ĐB |
091667 |
Giải nhất |
15040 |
Giải nhì |
32139 |
Giải ba |
70816 10425 |
Giải tư |
93821 76861 18554 76233 53340 85336 00615 |
Giải năm |
3409 |
Giải sáu |
3857 4185 8918 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 9 | 2,6 | 1 | 2,5,6,8 | 1 | 2 | 1,5 | 3 | 3 | 3,4,6,9 | 3,5 | 4 | 02 | 1,2,8 | 5 | 4,7 | 1,3 | 6 | 1,7 | 5,6 | 7 | | 1 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10E
|
Giải ĐB |
121963 |
Giải nhất |
43173 |
Giải nhì |
10143 |
Giải ba |
38445 44434 |
Giải tư |
56927 18435 50864 19861 18567 08332 55718 |
Giải năm |
3700 |
Giải sáu |
0817 2719 9788 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 6 | 1 | 7,8,9 | 3 | 2 | 0,7 | 4,6,7 | 3 | 2,4,5 | 3,6 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | | 6 | 6 | 1,3,4,6 7 | 1,2,6 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
538234 |
Giải nhất |
93961 |
Giải nhì |
48797 |
Giải ba |
90813 66344 |
Giải tư |
77863 13281 50020 49332 99399 75936 44932 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
6781 9928 5868 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 6,82 | 1 | 3 | 32 | 2 | 0,7,8 | 1,6 | 3 | 22,4,6 | 3,4 | 4 | 4 | | 5 | | 0,3 | 6 | 1,3,8 | 2,7,9 | 7 | 7 | 2,6 | 8 | 12 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
936635 |
Giải nhất |
72038 |
Giải nhì |
03262 |
Giải ba |
04133 15241 |
Giải tư |
84096 51167 96822 81046 48220 79409 91005 |
Giải năm |
7369 |
Giải sáu |
5251 6018 7944 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6,9 | 4,5 | 1 | 7,8 | 2,6 | 2 | 0,2 | 3 | 3 | 3,5,8 | 4 | 4 | 1,4,6 | 0,3 | 5 | 1 | 0,4,9 | 6 | 2,7,9 | 1,6 | 7 | | 1,3 | 8 | | 0,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K44
|
Giải ĐB |
719067 |
Giải nhất |
77610 |
Giải nhì |
43601 |
Giải ba |
12830 61498 |
Giải tư |
13865 24410 67042 17841 55611 32814 15540 |
Giải năm |
8306 |
Giải sáu |
3908 7862 7560 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,3,4,6 | 0 | 1,6,8 | 0,1,4 | 1 | 03,1,4 | 4,6 | 2 | | | 3 | 0 | 1 | 4 | 0,1,2 | 6,7 | 5 | | 0 | 6 | 0,2,5,7 | 6 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
655052 |
Giải nhất |
46854 |
Giải nhì |
83185 |
Giải ba |
41813 01311 |
Giải tư |
00347 04696 95750 69235 90480 79868 37245 |
Giải năm |
7181 |
Giải sáu |
2252 1445 4378 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,3 | 52,8 | 2 | | 1 | 3 | 5 | 5 | 4 | 52,7 | 3,42,8 | 5 | 0,22,4 | 9 | 6 | 82 | 4 | 7 | 8 | 62,7 | 8 | 0,1,2,5 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|