|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
926173 |
Giải nhất |
24683 |
Giải nhì |
15104 |
Giải ba |
87227 85538 |
Giải tư |
27539 73305 89065 44795 34192 77044 09230 |
Giải năm |
7394 |
Giải sáu |
7476 0348 1544 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 6,9 | 2 | 7 | 7,8 | 3 | 0,8,9 | 0,42,9 | 4 | 42,8 | 0,6,9 | 5 | | 7 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 3,6 | 3,4 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 2,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
251585 |
Giải nhất |
30631 |
Giải nhì |
81784 |
Giải ba |
59485 67336 |
Giải tư |
07234 53481 60013 62232 90920 54435 38885 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
9241 0666 5544 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 32,4,8 | 1 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 12,2,4,5 6 | 3,4,8 | 4 | 1,4 | 3,83 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,9 | | 7 | | 8 | 8 | 1,4,53,8 | 6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
978628 |
Giải nhất |
67762 |
Giải nhì |
75396 |
Giải ba |
28340 02490 |
Giải tư |
26609 01764 31504 37176 26890 67080 02752 |
Giải năm |
7163 |
Giải sáu |
1170 3861 8440 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,8,92 | 0 | 4,9 | 6 | 1 | | 5,6 | 2 | 7,8,9 | 6 | 3 | | 0,6 | 4 | 02 | | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 1,2,3,4 | 2 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 02,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K37T09
|
Giải ĐB |
859032 |
Giải nhất |
59926 |
Giải nhì |
65734 |
Giải ba |
57574 42087 |
Giải tư |
62515 07056 29619 13782 00119 78384 72193 |
Giải năm |
5734 |
Giải sáu |
5958 6293 4721 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,8 | 1 | 5,92 | 3,8 | 2 | 1,6 | 92 | 3 | 1,2,42 | 32,7,8 | 4 | | 1 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | 8 | 7 | 4 | 5 | 8 | 1,2,4,7 | 12 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
755782 |
Giải nhất |
71472 |
Giải nhì |
06545 |
Giải ba |
45100 27024 |
Giải tư |
08562 17077 75909 00710 99780 76537 21087 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
2006 0354 2425 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,8 | 0 | 0,4,6,9 | | 1 | 0,9 | 6,7,8 | 2 | 4,5 | | 3 | 7 | 0,2,5 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 2 | 3,7,8 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 0,2,7 | 0,1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
586813 |
Giải nhất |
28015 |
Giải nhì |
17104 |
Giải ba |
73062 02515 |
Giải tư |
28102 65628 20382 00789 98191 20350 88239 |
Giải năm |
8140 |
Giải sáu |
7989 4943 3917 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 3,52,7 | 0,6,8 | 2 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | 0,3 | 12 | 5 | 0 | | 6 | 2,4 | 1 | 7 | | 2 | 8 | 2,93 | 3,83 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|