|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
066394 |
Giải nhất |
20279 |
Giải nhì |
57873 |
Giải ba |
64421 32587 |
Giải tư |
15126 17979 15591 00762 13060 85749 27418 |
Giải năm |
4159 |
Giải sáu |
4323 4894 7347 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 2,9 | 1 | 8 | 6 | 2 | 1,3,6 | 2,7 | 3 | | 92 | 4 | 7,9 | | 5 | 9 | 2,6 | 6 | 0,2,6 | 4,8 | 7 | 0,3,92 | 1 | 8 | 7 | 4,5,72 | 9 | 1,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
151308 |
Giải nhất |
08909 |
Giải nhì |
64689 |
Giải ba |
69922 50240 |
Giải tư |
33598 93811 98713 17745 22585 64813 28220 |
Giải năm |
4350 |
Giải sáu |
1082 3138 6892 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,32 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 12,5,8 | 3 | 8 | | 4 | 0,5 | 4,8 | 5 | 0,3 | | 6 | | | 7 | | 0,3,9 | 8 | 2,3,5,9 | 0,8 | 9 | 2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
509005 |
Giải nhất |
65054 |
Giải nhì |
98004 |
Giải ba |
05052 19261 |
Giải tư |
07256 32296 09445 98072 13362 37165 98165 |
Giải năm |
5620 |
Giải sáu |
0099 1394 6037 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,7 | 6 | 1 | | 5,6,7 | 2 | 0 | | 3 | 7 | 0,5,9 | 4 | 5 | 0,4,62 | 5 | 2,4,6 | 5,9 | 6 | 1,2,52 | 0,3,7 | 7 | 2,7 | | 8 | | 9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
926173 |
Giải nhất |
24683 |
Giải nhì |
15104 |
Giải ba |
87227 85538 |
Giải tư |
27539 73305 89065 44795 34192 77044 09230 |
Giải năm |
7394 |
Giải sáu |
7476 0348 1544 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 6,9 | 2 | 7 | 7,8 | 3 | 0,8,9 | 0,42,9 | 4 | 42,8 | 0,6,9 | 5 | | 7 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 3,6 | 3,4 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 2,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
251585 |
Giải nhất |
30631 |
Giải nhì |
81784 |
Giải ba |
59485 67336 |
Giải tư |
07234 53481 60013 62232 90920 54435 38885 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
9241 0666 5544 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 32,4,8 | 1 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 12,2,4,5 6 | 3,4,8 | 4 | 1,4 | 3,83 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,9 | | 7 | | 8 | 8 | 1,4,53,8 | 6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
978628 |
Giải nhất |
67762 |
Giải nhì |
75396 |
Giải ba |
28340 02490 |
Giải tư |
26609 01764 31504 37176 26890 67080 02752 |
Giải năm |
7163 |
Giải sáu |
1170 3861 8440 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,8,92 | 0 | 4,9 | 6 | 1 | | 5,6 | 2 | 7,8,9 | 6 | 3 | | 0,6 | 4 | 02 | | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 1,2,3,4 | 2 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 02,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|