|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
352177 |
Giải nhất |
93394 |
Giải nhì |
11651 |
Giải ba |
53160 99278 |
Giải tư |
75173 63813 03061 48801 09306 40197 34291 |
Giải năm |
6206 |
Giải sáu |
9651 5917 3810 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,62 | 0,52,6,9 | 1 | 0,3,4,7 | | 2 | | 1,7 | 3 | | 1,9 | 4 | 7 | | 5 | 12 | 02 | 6 | 0,1 | 1,4,7,9 | 7 | 3,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 1,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
380242 |
Giải nhất |
68522 |
Giải nhì |
23120 |
Giải ba |
27486 42255 |
Giải tư |
71535 23033 06774 44603 60509 05596 27310 |
Giải năm |
5501 |
Giải sáu |
4427 6657 5663 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,3,9 | 0 | 1 | 0 | 2,4 | 2 | 0,2,7 | 0,3,6,8 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | 2 | 3,5 | 5 | 5,7 | 82,9 | 6 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | | 8 | 3,62 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
672689 |
Giải nhất |
45104 |
Giải nhì |
99597 |
Giải ba |
95634 63934 |
Giải tư |
02360 06554 63317 03980 65605 46924 52274 |
Giải năm |
8903 |
Giải sáu |
0611 3217 0084 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,4,5 | 1 | 1 | 1,6,72 | | 2 | 4 | 0 | 3 | 42 | 0,2,32,5 7,8 | 4 | | 0 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 0 | 12,9 | 7 | 4 | | 8 | 0,4,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
164376 |
Giải nhất |
20032 |
Giải nhì |
99127 |
Giải ba |
64627 45843 |
Giải tư |
05588 58828 85125 14131 11153 64608 44602 |
Giải năm |
9219 |
Giải sáu |
7254 6763 8743 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 2,3 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 1,5,72,8 | 42,5,6 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 32 | 2 | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 3 | 22 | 7 | 6,8 | 0,2,7,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
858913 |
Giải nhất |
41706 |
Giải nhì |
14411 |
Giải ba |
90809 35016 |
Giải tư |
70007 40274 34333 15407 92018 84039 73215 |
Giải năm |
0287 |
Giải sáu |
3143 1080 3148 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,72,9 | 1 | 1 | 1,3,5,6 8 | | 2 | | 1,3,4,6 | 3 | 3,9 | 7 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 3 | 02,8 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 0,7 | 0,3,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
756940 |
Giải nhất |
03467 |
Giải nhì |
60190 |
Giải ba |
72859 53759 |
Giải tư |
94581 45672 43793 84849 13052 54675 59305 |
Giải năm |
5104 |
Giải sáu |
7850 1247 8523 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 5,7 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | | 0 | 4 | 0,7,9 | 0,7 | 5 | 0,2,7,92 | 6 | 6 | 6,7 | 4,5,6 | 7 | 2,5 | | 8 | 1 | 4,52 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|