|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
180008 |
Giải nhất |
63225 |
Giải nhì |
76142 |
Giải ba |
43329 95515 |
Giải tư |
10473 32071 30539 81166 35085 74043 54157 |
Giải năm |
9497 |
Giải sáu |
2295 9426 8138 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 7 | 1 | 5 | 4 | 2 | 5,6,9 | 4,7 | 3 | 8,9 | | 4 | 2,3 | 1,2,8,9 | 5 | 7 | 2,6,8 | 6 | 6,7 | 5,6,9 | 7 | 1,3 | 0,3 | 8 | 5,6 | 2,3 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: K34
|
Giải ĐB |
196322 |
Giải nhất |
48573 |
Giải nhì |
91716 |
Giải ba |
09348 82337 |
Giải tư |
37745 41150 06465 60444 49249 52742 62040 |
Giải năm |
5690 |
Giải sáu |
8559 1505 4437 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 2,4,5,9 | 2 | 2 | 7 | 3 | 72 | 4 | 4 | 0,2,4,5 8,9 | 0,4,6 | 5 | 0,2,9 | 1 | 6 | 5 | 32 | 7 | 3 | 4 | 8 | | 4,5 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T08K3
|
Giải ĐB |
731285 |
Giải nhất |
45485 |
Giải nhì |
66253 |
Giải ba |
51922 70843 |
Giải tư |
21729 31800 54099 07356 60249 62587 88019 |
Giải năm |
8528 |
Giải sáu |
9483 0201 8305 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 9 | 2,6 | 2 | 2,8,9 | 4,5,8 | 3 | | | 4 | 3,7,9 | 0,82 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,52,7 | 1,2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8K3
|
Giải ĐB |
085879 |
Giải nhất |
97712 |
Giải nhì |
89636 |
Giải ba |
87250 81054 |
Giải tư |
24635 30274 30619 88799 58398 63554 33832 |
Giải năm |
4778 |
Giải sáu |
7900 8841 6739 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 4 | 1 | 2,9 | 1,3 | 2 | | | 3 | 2,5,6,9 | 52,7 | 4 | 1 | 3 | 5 | 0,42,6,8 | 3,5 | 6 | | | 7 | 4,8,9 | 5,7,9 | 8 | | 1,3,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
038024 |
Giải nhất |
26299 |
Giải nhì |
80795 |
Giải ba |
31256 81124 |
Giải tư |
31303 32530 61442 28811 72107 43234 81964 |
Giải năm |
0292 |
Giải sáu |
5931 9673 9601 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,7 | 0,1,3 | 1 | 1 | 4,9 | 2 | 43 | 0,7 | 3 | 0,1,4 | 23,3,6 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 4 | 0 | 7 | 3 | 5 | 8 | | 9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K3
|
Giải ĐB |
399315 |
Giải nhất |
57995 |
Giải nhì |
45137 |
Giải ba |
12335 27217 |
Giải tư |
48101 82202 14399 58116 84490 23139 90450 |
Giải năm |
0024 |
Giải sáu |
4743 1444 2226 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 42,5,6,7 | 0 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | 5,7,9 | 12,2,4 | 4 | 3,4 | 1,3,9 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | | 1,3 | 7 | | | 8 | | 3,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|