|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL29
|
Giải ĐB |
237161 |
Giải nhất |
74806 |
Giải nhì |
96174 |
Giải ba |
84884 57081 |
Giải tư |
61510 83328 81069 30668 95397 44005 77895 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
1536 5067 2148 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,6 | 5,6,8 | 1 | 0 | 3 | 2 | 8 | | 3 | 2,6 | 7,8 | 4 | 8 | 0,9 | 5 | 1 | 0,3 | 6 | 1,7,8,9 | 6,9 | 7 | 4,9 | 2,4,6 | 8 | 1,4 | 6,7 | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
186796 |
Giải nhất |
55395 |
Giải nhì |
01156 |
Giải ba |
84783 66758 |
Giải tư |
87890 22893 29333 24696 63615 34576 33302 |
Giải năm |
4901 |
Giải sáu |
8497 4075 8249 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 5 | 0 | 2 | | 3,8,92 | 3 | 3 | | 4 | 9 | 1,7,9 | 5 | 6,8 | 5,7,92 | 6 | | 9 | 7 | 5,6,9 | 5 | 8 | 3 | 4,7 | 9 | 0,32,5,62 7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV29
|
Giải ĐB |
559940 |
Giải nhất |
20068 |
Giải nhì |
36423 |
Giải ba |
79899 05017 |
Giải tư |
87356 38192 37001 64337 73162 70902 54917 |
Giải năm |
4954 |
Giải sáu |
3040 5598 9804 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 72 | 0,6,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 02 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 2,7,8 | 12,3,6 | 7 | | 6,9 | 8 | | 92 | 9 | 2,8,92 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
584018 |
Giải nhất |
33926 |
Giải nhì |
47655 |
Giải ba |
03324 28285 |
Giải tư |
30125 20030 82142 11393 85036 70115 64692 |
Giải năm |
8154 |
Giải sáu |
9587 0068 1373 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | | 1 | 5,8 | 4,9 | 2 | 4,5,6 | 7,92 | 3 | 0,6 | 2,5 | 4 | 2 | 1,2,5,8 | 5 | 4,5 | 0,2,3 | 6 | 8 | 8 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 5,7 | | 9 | 2,32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
339661 |
Giải nhất |
92157 |
Giải nhì |
78040 |
Giải ba |
73647 44116 |
Giải tư |
44154 57835 26059 17027 34341 59025 87677 |
Giải năm |
7855 |
Giải sáu |
1535 3810 8192 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 4,6 | 1 | 0,6 | 2,9 | 2 | 2,3,5,7 | 2 | 3 | 52 | 5 | 4 | 0,1,7 | 2,32,5 | 5 | 4,5,7,9 | 1 | 6 | 1 | 2,4,5,7 | 7 | 7 | | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
669356 |
Giải nhất |
02446 |
Giải nhì |
13529 |
Giải ba |
15316 19651 |
Giải tư |
86538 06263 42095 33053 30708 09961 97403 |
Giải năm |
6393 |
Giải sáu |
8805 8717 5005 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,52,8 | 5,6 | 1 | 6,7 | | 2 | 9 | 0,5,6,9 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 02,6,92 | 5 | 1,3,6 | 1,4,5 | 6 | 1,3,5 | 1 | 7 | | 0,3 | 8 | | 2 | 9 | 3,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|