|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL28
|
Giải ĐB |
583148 |
Giải nhất |
86987 |
Giải nhì |
06345 |
Giải ba |
49565 16366 |
Giải tư |
17810 78938 04233 28911 46844 33229 87992 |
Giải năm |
3052 |
Giải sáu |
1036 6142 7719 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0,1,9 | 4,5,9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,6,8 | 4 | 4 | 2,4,5,82 | 4,6 | 5 | 2 | 3,6 | 6 | 5,6 | 0,8 | 7 | | 3,42 | 8 | 7 | 1,2 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
402815 |
Giải nhất |
34652 |
Giải nhì |
93163 |
Giải ba |
95610 00010 |
Giải tư |
89801 70599 18132 96554 90026 04570 46931 |
Giải năm |
8271 |
Giải sáu |
5516 8511 5126 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 1 | 0,1,3,7 | 1 | 02,1,5,6 | 3,5 | 2 | 62,7 | 6 | 3 | 1,2 | 5,7 | 4 | | 1 | 5 | 2,4 | 1,22 | 6 | 3 | 2 | 7 | 0,1,4 | | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV28
|
Giải ĐB |
637428 |
Giải nhất |
71098 |
Giải nhì |
06977 |
Giải ba |
41193 93821 |
Giải tư |
68792 33597 27885 80891 17625 18038 58714 |
Giải năm |
9241 |
Giải sáu |
6559 1902 6494 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 2,4,9 | 1 | 3,4 | 02,9 | 2 | 1,5,8 | 1,9 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 1 | 2,8 | 5 | 9 | | 6 | | 7,9 | 7 | 7 | 2,3,9 | 8 | 5 | 5 | 9 | 1,2,3,4 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
378606 |
Giải nhất |
24518 |
Giải nhì |
92256 |
Giải ba |
10057 59808 |
Giải tư |
39857 30058 04742 74457 97980 94761 49131 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
8803 5566 1810 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,6,8 | 3,6 | 1 | 0,8 | 4,6 | 2 | | 0,7 | 3 | 1 | | 4 | 2 | | 5 | 6,73,8 | 0,5,6 | 6 | 1,2,6 | 53 | 7 | 3,8 | 0,1,5,7 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
065590 |
Giải nhất |
66362 |
Giải nhì |
35455 |
Giải ba |
03457 81119 |
Giải tư |
36367 34903 83562 29748 53304 17770 11706 |
Giải năm |
1172 |
Giải sáu |
2957 5742 1836 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,3,4,6 | | 1 | 9 | 0,4,62,7 | 2 | | 0 | 3 | 6 | 0 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 5,72 | 0,3,6 | 6 | 22,6,7 | 52,6 | 7 | 0,2 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
990588 |
Giải nhất |
29000 |
Giải nhì |
28684 |
Giải ba |
59250 19535 |
Giải tư |
04598 72886 75642 00052 51782 12935 03879 |
Giải năm |
9882 |
Giải sáu |
1338 3466 7206 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | | 1 | | 4,5,82 | 2 | 4 | 5 | 3 | 52,8 | 2,8 | 4 | 2 | 32 | 5 | 0,2,3 | 0,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 9 | 3,8,9 | 8 | 22,4,6,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|