|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
378606 |
Giải nhất |
24518 |
Giải nhì |
92256 |
Giải ba |
10057 59808 |
Giải tư |
39857 30058 04742 74457 97980 94761 49131 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
8803 5566 1810 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,6,8 | 3,6 | 1 | 0,8 | 4,6 | 2 | | 0,7 | 3 | 1 | | 4 | 2 | | 5 | 6,73,8 | 0,5,6 | 6 | 1,2,6 | 53 | 7 | 3,8 | 0,1,5,7 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
065590 |
Giải nhất |
66362 |
Giải nhì |
35455 |
Giải ba |
03457 81119 |
Giải tư |
36367 34903 83562 29748 53304 17770 11706 |
Giải năm |
1172 |
Giải sáu |
2957 5742 1836 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,3,4,6 | | 1 | 9 | 0,4,62,7 | 2 | | 0 | 3 | 6 | 0 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 5,72 | 0,3,6 | 6 | 22,6,7 | 52,6 | 7 | 0,2 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
990588 |
Giải nhất |
29000 |
Giải nhì |
28684 |
Giải ba |
59250 19535 |
Giải tư |
04598 72886 75642 00052 51782 12935 03879 |
Giải năm |
9882 |
Giải sáu |
1338 3466 7206 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | | 1 | | 4,5,82 | 2 | 4 | 5 | 3 | 52,8 | 2,8 | 4 | 2 | 32 | 5 | 0,2,3 | 0,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 9 | 3,8,9 | 8 | 22,4,6,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
782586 |
Giải nhất |
84102 |
Giải nhì |
18788 |
Giải ba |
17302 72959 |
Giải tư |
22537 58170 09743 23034 16071 26375 14016 |
Giải năm |
8118 |
Giải sáu |
7398 7966 8725 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,22 | 0,7 | 1 | 6,8 | 02 | 2 | 5 | 4 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 9 | 1,6,8 | 6 | 6,7 | 3,6 | 7 | 0,1,5 | 1,8,9 | 8 | 6,8 | 5 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
468372 |
Giải nhất |
63834 |
Giải nhì |
89508 |
Giải ba |
13171 85846 |
Giải tư |
96599 33012 17404 87172 87127 80020 22490 |
Giải năm |
3352 |
Giải sáu |
6515 7918 4940 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4,8 | 7 | 1 | 2,5,8 | 1,5,72 | 2 | 0,7 | 9 | 3 | 4 | 0,3,6 | 4 | 0,6 | 1 | 5 | 2 | 4 | 6 | 4 | 2 | 7 | 1,22 | 0,1 | 8 | | 9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
550924 |
Giải nhất |
83056 |
Giải nhì |
84231 |
Giải ba |
13536 46253 |
Giải tư |
42920 13244 38391 83431 53355 82449 42887 |
Giải năm |
0864 |
Giải sáu |
0379 4178 1226 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 32,9 | 1 | 4 | | 2 | 0,4,6 | 5 | 3 | 12,6,8 | 1,2,4,6 | 4 | 4,9 | 5 | 5 | 3,5,6 | 2,3,5 | 6 | 4 | 8 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|