|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24T06
|
Giải ĐB |
391117 |
Giải nhất |
17051 |
Giải nhì |
67618 |
Giải ba |
24665 47354 |
Giải tư |
86103 68562 76824 30846 20417 90026 15137 |
Giải năm |
7590 |
Giải sáu |
0442 1284 1304 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4 | 1,5 | 1 | 1,3,72,8 | 4,6 | 2 | 4,6 | 0,1 | 3 | 7 | 0,2,5,8 | 4 | 2,6 | 6 | 5 | 1,4 | 2,4 | 6 | 2,5 | 12,3 | 7 | | 1 | 8 | 4 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
095398 |
Giải nhất |
32972 |
Giải nhì |
71066 |
Giải ba |
43811 01304 |
Giải tư |
44334 51615 17309 23019 72115 16324 60446 |
Giải năm |
8894 |
Giải sáu |
1681 1577 8735 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,9 | 1,8 | 1 | 1,52,9 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 4,5 | 0,2,3,9 | 4 | 6 | 12,3 | 5 | | 4,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 2,7 | 92 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 0,4,82 |
|
XSBL - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
539777 |
Giải nhất |
01965 |
Giải nhì |
63559 |
Giải ba |
64345 04848 |
Giải tư |
79196 52967 96330 88450 67381 72001 29408 |
Giải năm |
2653 |
Giải sáu |
0694 4471 8080 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 | 0 | 0,1,8 | 0,7,8 | 1 | | | 2 | | 5 | 3 | 0 | 9 | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 0,3,9 | 9 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 1,7 | 0,4 | 8 | 0,1 | 5,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
945503 |
Giải nhất |
88773 |
Giải nhì |
08691 |
Giải ba |
96212 74629 |
Giải tư |
46837 22817 24703 87436 54243 36171 64861 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
5642 6611 2816 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32 | 1,62,7,9 | 1 | 1,2,6,7 | 1,4 | 2 | 0,9 | 02,4,7 | 3 | 6,7 | | 4 | 2,3 | | 5 | | 1,3,8 | 6 | 12 | 1,3 | 7 | 1,3 | | 8 | 6 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K24
|
Giải ĐB |
365730 |
Giải nhất |
15533 |
Giải nhì |
14732 |
Giải ba |
56077 85047 |
Giải tư |
06696 77040 42847 69725 96378 64218 56417 |
Giải năm |
7228 |
Giải sáu |
3263 7951 1915 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 5 | 1 | 5,7,8,9 | 3 | 2 | 5,8 | 3,6 | 3 | 0,2,3 | 7 | 4 | 0,72 | 1,2 | 5 | 1 | 9 | 6 | 3 | 1,42,7 | 7 | 4,7,8 | 1,2,7 | 8 | | 1 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K2
|
Giải ĐB |
147000 |
Giải nhất |
08570 |
Giải nhì |
97224 |
Giải ba |
20542 96351 |
Giải tư |
15076 92580 49222 47213 24029 47341 64241 |
Giải năm |
9840 |
Giải sáu |
7848 1539 2160 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 8 | 0 | 0 | 42,5 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,4,9 | 1,4 | 3 | 9 | 2 | 4 | 0,12,2,3 8 | | 5 | 1 | 7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6,8 | 4,7 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|