|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
945503 |
Giải nhất |
88773 |
Giải nhì |
08691 |
Giải ba |
96212 74629 |
Giải tư |
46837 22817 24703 87436 54243 36171 64861 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
5642 6611 2816 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32 | 1,62,7,9 | 1 | 1,2,6,7 | 1,4 | 2 | 0,9 | 02,4,7 | 3 | 6,7 | | 4 | 2,3 | | 5 | | 1,3,8 | 6 | 12 | 1,3 | 7 | 1,3 | | 8 | 6 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K24
|
Giải ĐB |
365730 |
Giải nhất |
15533 |
Giải nhì |
14732 |
Giải ba |
56077 85047 |
Giải tư |
06696 77040 42847 69725 96378 64218 56417 |
Giải năm |
7228 |
Giải sáu |
3263 7951 1915 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 5 | 1 | 5,7,8,9 | 3 | 2 | 5,8 | 3,6 | 3 | 0,2,3 | 7 | 4 | 0,72 | 1,2 | 5 | 1 | 9 | 6 | 3 | 1,42,7 | 7 | 4,7,8 | 1,2,7 | 8 | | 1 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K2
|
Giải ĐB |
147000 |
Giải nhất |
08570 |
Giải nhì |
97224 |
Giải ba |
20542 96351 |
Giải tư |
15076 92580 49222 47213 24029 47341 64241 |
Giải năm |
9840 |
Giải sáu |
7848 1539 2160 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 8 | 0 | 0 | 42,5 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,4,9 | 1,4 | 3 | 9 | 2 | 4 | 0,12,2,3 8 | | 5 | 1 | 7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6,8 | 4,7 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-6K2
|
Giải ĐB |
754175 |
Giải nhất |
29299 |
Giải nhì |
83404 |
Giải ba |
85042 62304 |
Giải tư |
09247 42149 75636 60318 11142 69139 78277 |
Giải năm |
6624 |
Giải sáu |
3729 7216 4248 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | | 1 | 6,8 | 42 | 2 | 4,9 | 6 | 3 | 6,9 | 02,2 | 4 | 22,7,8,9 | 5,7 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | 3 | 4,7 | 7 | 5,7 | 1,4 | 8 | | 2,3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
675090 |
Giải nhất |
30663 |
Giải nhì |
30174 |
Giải ba |
04257 07826 |
Giải tư |
48280 02943 23294 71560 08385 32383 53121 |
Giải năm |
9510 |
Giải sáu |
6715 1282 4920 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,6 8,9 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | 8 | 2 | 0,1,6 | 0,4,6,8 | 3 | 0 | 7,9 | 4 | 3 | 1,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 0,3 | 5 | 7 | 4 | | 8 | 0,2,3,5 | | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-6K2
|
Giải ĐB |
444869 |
Giải nhất |
64265 |
Giải nhì |
15888 |
Giải ba |
56762 59018 |
Giải tư |
05680 28412 21726 26029 46721 02523 69782 |
Giải năm |
4430 |
Giải sáu |
5341 6508 4120 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 8 | 2,4 | 1 | 2,6,8 | 1,6,8 | 2 | 0,1,3,6 9 | 2 | 3 | 0,6 | | 4 | 1 | 6 | 5 | | 1,2,3 | 6 | 2,5,9 | | 7 | | 0,1,8 | 8 | 0,2,8 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|