|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
782586 |
Giải nhất |
84102 |
Giải nhì |
18788 |
Giải ba |
17302 72959 |
Giải tư |
22537 58170 09743 23034 16071 26375 14016 |
Giải năm |
8118 |
Giải sáu |
7398 7966 8725 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,22 | 0,7 | 1 | 6,8 | 02 | 2 | 5 | 4 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 9 | 1,6,8 | 6 | 6,7 | 3,6 | 7 | 0,1,5 | 1,8,9 | 8 | 6,8 | 5 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
468372 |
Giải nhất |
63834 |
Giải nhì |
89508 |
Giải ba |
13171 85846 |
Giải tư |
96599 33012 17404 87172 87127 80020 22490 |
Giải năm |
3352 |
Giải sáu |
6515 7918 4940 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4,8 | 7 | 1 | 2,5,8 | 1,5,72 | 2 | 0,7 | 9 | 3 | 4 | 0,3,6 | 4 | 0,6 | 1 | 5 | 2 | 4 | 6 | 4 | 2 | 7 | 1,22 | 0,1 | 8 | | 9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
550924 |
Giải nhất |
83056 |
Giải nhì |
84231 |
Giải ba |
13536 46253 |
Giải tư |
42920 13244 38391 83431 53355 82449 42887 |
Giải năm |
0864 |
Giải sáu |
0379 4178 1226 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 32,9 | 1 | 4 | | 2 | 0,4,6 | 5 | 3 | 12,6,8 | 1,2,4,6 | 4 | 4,9 | 5 | 5 | 3,5,6 | 2,3,5 | 6 | 4 | 8 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K28T07
|
Giải ĐB |
742233 |
Giải nhất |
29684 |
Giải nhì |
63554 |
Giải ba |
28343 80335 |
Giải tư |
63185 86787 42133 55537 48426 34265 02688 |
Giải năm |
5863 |
Giải sáu |
8082 1468 9054 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 8,9 | 2 | 6 | 32,4,6 | 3 | 32,5,7 | 52,8 | 4 | 3 | 3,6,8 | 5 | 42 | 2 | 6 | 3,5,8 | 3,8,9 | 7 | | 6,8 | 8 | 2,4,5,7 8 | | 9 | 2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
415830 |
Giải nhất |
75551 |
Giải nhì |
29239 |
Giải ba |
80034 46901 |
Giải tư |
34232 00522 59348 32108 97081 17264 01263 |
Giải năm |
8993 |
Giải sáu |
3241 9415 3573 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,8 | 0,4,5,8 | 1 | 5 | 2,3 | 2 | 2 | 6,7,9 | 3 | 0,2,4,9 | 3,6 | 4 | 1,6,8 | 1 | 5 | 1,8 | 4 | 6 | 3,4 | | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 1 | 3 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
370862 |
Giải nhất |
10633 |
Giải nhì |
80867 |
Giải ba |
81435 20738 |
Giải tư |
74072 71934 62775 12468 34420 98644 81737 |
Giải năm |
1398 |
Giải sáu |
0328 6021 2287 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,1,8 | 3 | 3 | 3,4,5,7 8 | 3,4 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | | | 6 | 2,7,8,9 | 3,6,8 | 7 | 2,5 | 2,3,6,92 | 8 | 7 | 6 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|