|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
769633 |
Giải nhất |
99947 |
Giải nhì |
34669 |
Giải ba |
67025 65544 |
Giải tư |
86157 81201 44894 59439 54664 38719 05109 |
Giải năm |
9270 |
Giải sáu |
7689 0933 9462 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,8,9 | 0 | 1 | 0,9 | 6 | 2 | 5 | 32 | 3 | 32,9 | 4,6,9 | 4 | 4,7 | 2 | 5 | 7 | | 6 | 2,4,9 | 4,5 | 7 | 0 | 0 | 8 | 9 | 0,1,3,6 8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
137962 |
Giải nhất |
33106 |
Giải nhì |
81137 |
Giải ba |
82799 54947 |
Giải tư |
01358 96543 13046 90833 83103 70528 96794 |
Giải năm |
0108 |
Giải sáu |
9637 3376 3049 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6,8 | | 1 | | 6 | 2 | 8 | 0,3,4 | 3 | 3,72 | 9 | 4 | 3,6,7,92 | | 5 | 0,8 | 0,4,7 | 6 | 2 | 32,4 | 7 | 6 | 0,2,5 | 8 | | 42,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
108529 |
Giải nhất |
24893 |
Giải nhì |
53766 |
Giải ba |
59550 39968 |
Giải tư |
20368 16822 70152 43395 48250 88794 32288 |
Giải năm |
6687 |
Giải sáu |
2632 2705 4985 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5 | | 1 | | 2,3,5 | 2 | 2,9 | 92 | 3 | 2 | 4,9 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 02,2 | 6 | 6 | 6,82 | 8 | 7 | | 62,8 | 8 | 5,7,8 | 2 | 9 | 32,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
556380 |
Giải nhất |
42683 |
Giải nhì |
13687 |
Giải ba |
60894 66914 |
Giải tư |
93529 71806 29116 19195 57584 44563 73177 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
3246 8330 0952 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 62 | | 1 | 4,6 | 52 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 0 | 1,5,8,9 | 4 | 6 | 9 | 5 | 22,4 | 02,1,4 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 7 | | 8 | 0,3,4,7 | 2 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
315434 |
Giải nhất |
94454 |
Giải nhì |
99044 |
Giải ba |
53733 45324 |
Giải tư |
20150 15052 44983 78899 41981 04389 88860 |
Giải năm |
1678 |
Giải sáu |
6018 1944 1260 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 6 | 8 | 1 | 8 | 5 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 3,4 | 2,3,42,5 | 4 | 42 | | 5 | 0,2,4 | 0 | 6 | 02 | 9 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 1,3,9 | 8,9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
741306 |
Giải nhất |
68260 |
Giải nhì |
76405 |
Giải ba |
99808 09458 |
Giải tư |
05692 99188 73908 67060 17668 85524 30805 |
Giải năm |
6570 |
Giải sáu |
1562 2596 2101 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 1,52,6,82 | 0 | 1 | | 6,9 | 2 | 4 | | 3 | | 2 | 4 | 8 | 02,7 | 5 | 8 | 0,9 | 6 | 02,2,8 | | 7 | 0,5 | 02,4,5,6 8 | 8 | 8 | | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|