|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
584018 |
Giải nhất |
33926 |
Giải nhì |
47655 |
Giải ba |
03324 28285 |
Giải tư |
30125 20030 82142 11393 85036 70115 64692 |
Giải năm |
8154 |
Giải sáu |
9587 0068 1373 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | | 1 | 5,8 | 4,9 | 2 | 4,5,6 | 7,92 | 3 | 0,6 | 2,5 | 4 | 2 | 1,2,5,8 | 5 | 4,5 | 0,2,3 | 6 | 8 | 8 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 5,7 | | 9 | 2,32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
339661 |
Giải nhất |
92157 |
Giải nhì |
78040 |
Giải ba |
73647 44116 |
Giải tư |
44154 57835 26059 17027 34341 59025 87677 |
Giải năm |
7855 |
Giải sáu |
1535 3810 8192 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 4,6 | 1 | 0,6 | 2,9 | 2 | 2,3,5,7 | 2 | 3 | 52 | 5 | 4 | 0,1,7 | 2,32,5 | 5 | 4,5,7,9 | 1 | 6 | 1 | 2,4,5,7 | 7 | 7 | | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
669356 |
Giải nhất |
02446 |
Giải nhì |
13529 |
Giải ba |
15316 19651 |
Giải tư |
86538 06263 42095 33053 30708 09961 97403 |
Giải năm |
6393 |
Giải sáu |
8805 8717 5005 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,52,8 | 5,6 | 1 | 6,7 | | 2 | 9 | 0,5,6,9 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 02,6,92 | 5 | 1,3,6 | 1,4,5 | 6 | 1,3,5 | 1 | 7 | | 0,3 | 8 | | 2 | 9 | 3,52 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
152380 |
Giải nhất |
93002 |
Giải nhì |
26019 |
Giải ba |
17826 71313 |
Giải tư |
39844 48139 97254 23739 50563 90175 55141 |
Giải năm |
0725 |
Giải sáu |
5025 8901 8198 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 3,9 | 0 | 2 | 4,52,6 | 1,6 | 3 | 92 | 2,4,5,6 | 4 | 1,4 | 22,7 | 5 | 4 | 2 | 6 | 3,4 | | 7 | 5 | 9 | 8 | 0 | 1,32 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
186599 |
Giải nhất |
97247 |
Giải nhì |
99230 |
Giải ba |
19343 69968 |
Giải tư |
82327 94500 64677 84061 35385 13958 03993 |
Giải năm |
1974 |
Giải sáu |
5759 1336 9958 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 3,9 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 0,2,6 | 7 | 4 | 3,7 | 8 | 5 | 82,9 | 3 | 6 | 1,8 | 2,4,7 | 7 | 4,7 | 52,6 | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
252103 |
Giải nhất |
54449 |
Giải nhì |
37746 |
Giải ba |
26796 43624 |
Giải tư |
41667 71907 92139 46681 59522 20885 24339 |
Giải năm |
3339 |
Giải sáu |
4947 8586 4821 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,7 | 2,8 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,4 | 0 | 3 | 93 | 2 | 4 | 0,6,7,9 | 8 | 5 | | 4,8,9 | 6 | 7,9 | 0,4,6 | 7 | | | 8 | 1,5,6 | 33,4,6 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|