|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
385264 |
Giải nhất |
07178 |
Giải nhì |
09564 |
Giải ba |
55951 05500 |
Giải tư |
70874 74543 48687 93657 56006 72002 69702 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
3895 0805 5334 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,5,6 7 | 5 | 1 | | 02,5 | 2 | | 4 | 3 | 4 | 3,62,7 | 4 | 3 | 0,9 | 5 | 1,2,7 | 0 | 6 | 42 | 0,5,8 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: K35
|
Giải ĐB |
851088 |
Giải nhất |
33394 |
Giải nhì |
61717 |
Giải ba |
72975 84435 |
Giải tư |
67163 87705 97535 77471 01077 38589 60896 |
Giải năm |
9112 |
Giải sáu |
6980 6985 7093 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,7 | 1,6 | 2 | | 6,9 | 3 | 52 | 9 | 4 | | 0,32,7,8 | 5 | 8 | 9 | 6 | 2,3 | 1,7 | 7 | 1,5,7 | 5,8 | 8 | 0,5,8,9 | 8 | 9 | 3,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T08K4
|
Giải ĐB |
417628 |
Giải nhất |
88779 |
Giải nhì |
00953 |
Giải ba |
05335 73360 |
Giải tư |
70673 81174 53476 76591 42702 71522 53197 |
Giải năm |
4305 |
Giải sáu |
4929 2876 0557 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 0 | 0,2 | 2 | 2,7,8,9 | 5,7 | 3 | 5 | 7 | 4 | | 0,3 | 5 | 3,7 | 72 | 6 | 0 | 2,5,9 | 7 | 3,4,62,9 | 2 | 8 | | 2,7 | 9 | 1,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8K4
|
Giải ĐB |
490190 |
Giải nhất |
60002 |
Giải nhì |
03940 |
Giải ba |
23281 83867 |
Giải tư |
48389 52316 89239 19279 33242 28581 84164 |
Giải năm |
4895 |
Giải sáu |
8708 2679 9311 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2,8 | 1,82 | 1 | 1,6 | 0,4 | 2 | 7 | | 3 | 4,9 | 3,6 | 4 | 0,2 | 9 | 5 | | 1 | 6 | 4,7 | 2,6 | 7 | 92 | 0 | 8 | 12,9 | 3,72,8 | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
080700 |
Giải nhất |
12895 |
Giải nhì |
32665 |
Giải ba |
55761 70661 |
Giải tư |
57643 87356 89246 23734 02030 12009 40598 |
Giải năm |
6380 |
Giải sáu |
6021 4882 0853 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,9 | 2,62 | 1 | 9 | 8 | 2 | 1 | 4,5 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 3,5,6 | 4,6,9 | 5 | 3,6 | 4,5 | 6 | 12,5 | | 7 | | 9 | 8 | 0,2 | 0,1 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K4
|
Giải ĐB |
081317 |
Giải nhất |
96722 |
Giải nhì |
92203 |
Giải ba |
64478 73207 |
Giải tư |
19135 37123 11220 58528 65987 82363 46522 |
Giải năm |
3721 |
Giải sáu |
4412 0671 2845 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,7 | 2,7 | 1 | 2,7,8 | 1,22,5 | 2 | 0,1,22,3 8 | 0,2,6 | 3 | 5 | | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 2 | | 6 | 3 | 0,1,8 | 7 | 1,8 | 1,2,7 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|