|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
353880 |
Giải nhất |
73779 |
Giải nhì |
02086 |
Giải ba |
42519 83958 |
Giải tư |
85594 08909 23359 28553 47157 32684 39756 |
Giải năm |
7468 |
Giải sáu |
2736 1622 7037 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 6,7 | 8,9 | 4 | | | 5 | 3,6,7,8 9 | 3,5,8 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 0,5,6 | 8 | 0,4,6 | 0,1,2,5 7 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
274301 |
Giải nhất |
09539 |
Giải nhì |
06618 |
Giải ba |
88018 07882 |
Giải tư |
41153 92832 18433 98974 01896 14071 61510 |
Giải năm |
8136 |
Giải sáu |
4279 5416 3838 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 0,6,82 | 3,8 | 2 | 5,7 | 3,5 | 3 | 2,3,6,8 9 | 7 | 4 | | 2 | 5 | 3 | 1,3,9 | 6 | | 2 | 7 | 1,4,9 | 12,3 | 8 | 2 | 3,7 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
974738 |
Giải nhất |
94329 |
Giải nhì |
09267 |
Giải ba |
08913 00556 |
Giải tư |
02648 45928 13715 02679 11533 11952 98350 |
Giải năm |
0232 |
Giải sáu |
2326 5331 4798 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,5,6 | 1 | 3,5 | 3,5 | 2 | 6,8,9 | 1,3 | 3 | 1,2,3,8 | | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,1,2,6 | 2,5 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 9 | 2,3,4,9 | 8 | | 2,7 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
762090 |
Giải nhất |
18572 |
Giải nhì |
84390 |
Giải ba |
18052 62449 |
Giải tư |
11530 31572 07202 88168 10429 93255 65509 |
Giải năm |
0149 |
Giải sáu |
5014 0827 6344 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,92 | 0 | 2,9 | | 1 | 4 | 0,5,72 | 2 | 7,9 | | 3 | 0 | 1,4 | 4 | 4,92 | 5 | 5 | 0,2,5 | | 6 | 8 | 2 | 7 | 22 | 6 | 8 | | 0,2,42,9 | 9 | 02,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
519943 |
Giải nhất |
09452 |
Giải nhì |
35781 |
Giải ba |
10157 35813 |
Giải tư |
51268 20197 57986 44320 09814 56795 27827 |
Giải năm |
9233 |
Giải sáu |
7134 8137 6263 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 8 | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 0,7 | 1,3,4,6 | 3 | 3,4,7 | 1,3 | 4 | 3,9 | 8,9 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 3,8 | 2,3,5,9 | 7 | | 6 | 8 | 1,5,6 | 4 | 9 | 5,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
347582 |
Giải nhất |
25017 |
Giải nhì |
55814 |
Giải ba |
80547 17181 |
Giải tư |
68748 11281 40075 92898 78047 86623 58266 |
Giải năm |
7614 |
Giải sáu |
0949 8573 5144 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 82 | 1 | 42,7 | 8 | 2 | 32 | 22,7 | 3 | | 12,4,5 | 4 | 4,72,8,9 | 7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6 | 1,42 | 7 | 3,5 | 4,9 | 8 | 12,2 | 4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|