|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39T09
|
Giải ĐB |
892480 |
Giải nhất |
84181 |
Giải nhì |
05337 |
Giải ba |
39866 70848 |
Giải tư |
22275 83318 53996 91911 88615 41486 56829 |
Giải năm |
2979 |
Giải sáu |
3782 9950 4715 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 1,8,9 | 1 | 1,52,8 | 8 | 2 | 9 | | 3 | 7 | 5 | 4 | 8 | 12,7 | 5 | 0,4 | 6,8,9 | 6 | 6 | 3 | 7 | 5,9 | 1,4 | 8 | 0,1,2,6 | 2,7 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
686056 |
Giải nhất |
97096 |
Giải nhì |
52473 |
Giải ba |
72127 58037 |
Giải tư |
00730 83708 46324 61659 37675 93314 76697 |
Giải năm |
9892 |
Giải sáu |
9011 0880 1529 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,8 | 1 | 1 | 1,4 | 3,9 | 2 | 4,7,9 | 0,7 | 3 | 0,2,7 | 1,2 | 4 | | 7 | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | | 2,3,9 | 7 | 3,5 | 0 | 8 | 0 | 2,5 | 9 | 2,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
583031 |
Giải nhất |
64842 |
Giải nhì |
10931 |
Giải ba |
25823 99141 |
Giải tư |
41161 19002 05327 05567 13223 92053 63430 |
Giải năm |
0699 |
Giải sáu |
1425 8173 3354 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 32,4,6 | 1 | | 0,2,4 | 2 | 2,32,5,7 | 22,5,7 | 3 | 0,12 | 5 | 4 | 1,2 | 2 | 5 | 3,4 | | 6 | 1,7,9 | 2,6 | 7 | 3 | | 8 | | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
218981 |
Giải nhất |
43035 |
Giải nhì |
42631 |
Giải ba |
86475 37424 |
Giải tư |
41279 31812 55722 23551 07283 59450 58728 |
Giải năm |
1989 |
Giải sáu |
9498 6637 5683 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,5,8 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,4,8 | 3,82 | 3 | 1,3,5,72 | 2 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,1 | | 6 | | 32 | 7 | 5,9 | 2,9 | 8 | 1,32,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: K39
|
Giải ĐB |
122125 |
Giải nhất |
72048 |
Giải nhì |
27648 |
Giải ba |
05187 79308 |
Giải tư |
50931 84561 47938 48292 22846 33104 45456 |
Giải năm |
7439 |
Giải sáu |
6481 4281 6673 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,8 | 3,6,82 | 1 | 6 | 9 | 2 | 5 | 7 | 3 | 1,8,9 | 0 | 4 | 6,82 | 2 | 5 | 6 | 1,4,5 | 6 | 1 | 8 | 7 | 3 | 0,3,42 | 8 | 12,7 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K4
|
Giải ĐB |
752826 |
Giải nhất |
45900 |
Giải nhì |
13299 |
Giải ba |
74948 72557 |
Giải tư |
04294 64016 18628 58972 76892 69922 58108 |
Giải năm |
0355 |
Giải sáu |
4033 3677 2431 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 0,6 | 2,7,9 | 2 | 2,6,8 | 3,9 | 3 | 1,3 | 9 | 4 | 8 | 5 | 5 | 5,7 | 1,2 | 6 | | 5,7 | 7 | 2,7 | 0,2,4 | 8 | | 9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|