|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
218981 |
Giải nhất |
43035 |
Giải nhì |
42631 |
Giải ba |
86475 37424 |
Giải tư |
41279 31812 55722 23551 07283 59450 58728 |
Giải năm |
1989 |
Giải sáu |
9498 6637 5683 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,5,8 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,4,8 | 3,82 | 3 | 1,3,5,72 | 2 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,1 | | 6 | | 32 | 7 | 5,9 | 2,9 | 8 | 1,32,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: K39
|
Giải ĐB |
122125 |
Giải nhất |
72048 |
Giải nhì |
27648 |
Giải ba |
05187 79308 |
Giải tư |
50931 84561 47938 48292 22846 33104 45456 |
Giải năm |
7439 |
Giải sáu |
6481 4281 6673 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,8 | 3,6,82 | 1 | 6 | 9 | 2 | 5 | 7 | 3 | 1,8,9 | 0 | 4 | 6,82 | 2 | 5 | 6 | 1,4,5 | 6 | 1 | 8 | 7 | 3 | 0,3,42 | 8 | 12,7 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K4
|
Giải ĐB |
752826 |
Giải nhất |
45900 |
Giải nhì |
13299 |
Giải ba |
74948 72557 |
Giải tư |
04294 64016 18628 58972 76892 69922 58108 |
Giải năm |
0355 |
Giải sáu |
4033 3677 2431 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 0,6 | 2,7,9 | 2 | 2,6,8 | 3,9 | 3 | 1,3 | 9 | 4 | 8 | 5 | 5 | 5,7 | 1,2 | 6 | | 5,7 | 7 | 2,7 | 0,2,4 | 8 | | 9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9K4
|
Giải ĐB |
533584 |
Giải nhất |
05097 |
Giải nhì |
65351 |
Giải ba |
48077 25906 |
Giải tư |
28021 36735 94316 80824 52679 23905 93189 |
Giải năm |
4335 |
Giải sáu |
2269 7534 0596 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,6 | 2,5 | 1 | 6 | | 2 | 1,4 | | 3 | 4,52 | 2,3,6,8 | 4 | | 0,32 | 5 | 1 | 0,1,9 | 6 | 4,9 | 7,9 | 7 | 0,7,9 | | 8 | 4,9 | 6,7,8 | 9 | 6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
999652 |
Giải nhất |
53956 |
Giải nhì |
92549 |
Giải ba |
38050 24347 |
Giải tư |
84363 13955 21044 09837 62625 48418 81253 |
Giải năm |
9235 |
Giải sáu |
2055 3034 7340 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | | 1 | 8 | 5 | 2 | 5 | 5,6,9 | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 0,4,7,9 | 0,2,3,52 | 5 | 0,2,3,52 6 | 5 | 6 | 3 | 3,4 | 7 | | 1 | 8 | | 4 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K4
|
Giải ĐB |
232096 |
Giải nhất |
82764 |
Giải nhì |
08240 |
Giải ba |
82120 58064 |
Giải tư |
82380 97642 10169 81218 10587 32312 52043 |
Giải năm |
7795 |
Giải sáu |
0566 4067 1284 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | | | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 0 | 42 | 3 | | 62,8 | 4 | 0,2,32 | 9 | 5 | | 6,9 | 6 | 42,6,7,9 | 6,8 | 7 | | 1,8 | 8 | 0,4,7,8 | 6 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|