|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
344422 |
Giải nhất |
97339 |
Giải nhì |
22505 |
Giải ba |
98914 25311 |
Giải tư |
14454 96633 91895 68742 51180 33159 59256 |
Giải năm |
5861 |
Giải sáu |
2565 4127 4937 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 1,6 | 1 | 1,4 | 2,4 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 3,5,7,92 | 1,5 | 4 | 2 | 0,3,6,9 | 5 | 4,6,9 | 5 | 6 | 1,5 | 2,3 | 7 | | | 8 | 0 | 32,5 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: K38
|
Giải ĐB |
338244 |
Giải nhất |
67387 |
Giải nhì |
80205 |
Giải ba |
56816 06782 |
Giải tư |
97649 45379 46803 30440 43918 52265 90736 |
Giải năm |
1500 |
Giải sáu |
5147 0925 3054 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,5 | 7 | 1 | 6,8 | 8 | 2 | 5,7 | 0 | 3 | 6 | 4,5 | 4 | 0,4,7,9 | 0,2,6 | 5 | 4 | 1,3 | 6 | 5 | 2,4,8 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 2,7 | 4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K3
|
Giải ĐB |
638188 |
Giải nhất |
26344 |
Giải nhì |
09097 |
Giải ba |
96893 57308 |
Giải tư |
82439 63586 72453 82490 86041 71055 88299 |
Giải năm |
4509 |
Giải sáu |
0278 2879 2413 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 0,3 | | 2 | | 1,52,9 | 3 | 9 | 4 | 4 | 1,4 | 5 | 5 | 32,5 | 8 | 6 | | 9 | 7 | 8,9 | 0,7,8 | 8 | 6,8 | 0,3,7,9 | 9 | 0,3,7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9K3
|
Giải ĐB |
857217 |
Giải nhất |
37278 |
Giải nhì |
01401 |
Giải ba |
55835 39091 |
Giải tư |
68626 96221 12935 93487 43482 97175 22778 |
Giải năm |
8364 |
Giải sáu |
2194 4356 7753 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 7 | 8 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | 52 | 6,9 | 4 | | 32,7 | 5 | 3,62 | 2,52 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 5,82,9 | 72 | 8 | 2,7 | 7 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
017304 |
Giải nhất |
53459 |
Giải nhì |
89701 |
Giải ba |
86178 33735 |
Giải tư |
62247 31299 43349 09228 28732 76359 21099 |
Giải năm |
5080 |
Giải sáu |
4354 1127 0779 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | | 3 | 2 | 7,8 | | 3 | 2,5,8 | 0,5 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | 0,4,92 | | 6 | | 2,4 | 7 | 8,9 | 2,3,7 | 8 | 0 | 4,52,7,92 | 9 | 92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K3
|
Giải ĐB |
062590 |
Giải nhất |
08248 |
Giải nhì |
27039 |
Giải ba |
42855 15155 |
Giải tư |
80262 71097 95759 90365 98964 62993 96875 |
Giải năm |
7667 |
Giải sáu |
8222 9035 5278 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 9 | 3 | 5,9 | 4,6 | 4 | 4,8,9 | 3,52,6,7 | 5 | 52,9 | | 6 | 2,4,5,7 | 6,9 | 7 | 5,8 | 4,7 | 8 | | 3,4,5 | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|