|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL33
|
Giải ĐB |
409926 |
Giải nhất |
49832 |
Giải nhì |
92393 |
Giải ba |
93324 39794 |
Giải tư |
55110 99179 76926 38398 40986 82383 77023 |
Giải năm |
5002 |
Giải sáu |
9771 2203 1134 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | 0,7 | 0,3 | 2 | 3,4,62 | 0,2,8,9 | 3 | 2,4,6 | 2,3,9 | 4 | | | 5 | | 22,3,8 | 6 | | 1 | 7 | 1,9 | 9 | 8 | 3,6 | 7 | 9 | 3,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
459891 |
Giải nhất |
57191 |
Giải nhì |
68813 |
Giải ba |
17596 77856 |
Giải tư |
77936 94081 32344 42135 68098 96029 36333 |
Giải năm |
7277 |
Giải sáu |
0801 4858 2405 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,8,92 | 1 | 3 | 3 | 2 | 3,9 | 1,2,3 | 3 | 2,3,5,6 | 4 | 4 | 4 | 0,3 | 5 | 6,8 | 3,5,9 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 1 | 2 | 9 | 12,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV33
|
Giải ĐB |
013617 |
Giải nhất |
67680 |
Giải nhì |
10477 |
Giải ba |
38943 09588 |
Giải tư |
73675 23331 73104 70621 90552 73525 87867 |
Giải năm |
2476 |
Giải sáu |
2210 6086 5091 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,4 | 2,3,6,9 | 1 | 0,7 | 0,5 | 2 | 1,5 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 2 | 7,8 | 6 | 1,7 | 1,6,7 | 7 | 5,6,7 | 8 | 8 | 0,6,8 | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
088882 |
Giải nhất |
90521 |
Giải nhì |
38077 |
Giải ba |
11808 87943 |
Giải tư |
48404 71878 91480 80481 14143 00876 27786 |
Giải năm |
0031 |
Giải sáu |
3222 4883 5046 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,8 | 2,32,8 | 1 | | 2,4,8 | 2 | 1,2 | 42,8 | 3 | 12 | 0 | 4 | 2,32,6 | | 5 | | 4,7,8 | 6 | | 7 | 7 | 6,7,8 | 0,7 | 8 | 0,1,2,3 6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
120246 |
Giải nhất |
37669 |
Giải nhì |
38052 |
Giải ba |
35729 26148 |
Giải tư |
75276 49398 10510 55403 14966 90124 09578 |
Giải năm |
8871 |
Giải sáu |
2078 2313 8718 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0,3,8 | 5 | 2 | 4,9 | 0,1 | 3 | | 2 | 4 | 6,8 | | 5 | 2,7 | 4,6,7 | 6 | 6,8,9 | 5 | 7 | 1,6,82 | 1,4,6,72 9 | 8 | | 2,6 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
140375 |
Giải nhất |
00487 |
Giải nhì |
96085 |
Giải ba |
46246 83752 |
Giải tư |
95319 40390 56927 88272 84875 31977 27634 |
Giải năm |
7629 |
Giải sáu |
1516 0283 9284 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 6,9 | 5,7 | 2 | 7,9 | 8 | 3 | 4,6,9 | 3,8 | 4 | 6 | 72,8 | 5 | 2 | 1,3,4 | 6 | | 2,7,8 | 7 | 2,52,7 | | 8 | 3,4,5,7 | 1,2,3 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|